Đề-đáp án Lý 6 HKII(2011-2012)TB
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Sơn |
Ngày 14/10/2018 |
31
Chia sẻ tài liệu: Đề-đáp án Lý 6 HKII(2011-2012)TB thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN TÂN BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: VẬT LÝ – LỚP: 6
Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)
LÝ THUYẾT:
Câu 1: (1,5 đ) Nhiệt kế dùng để làm gì? Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Trong nhiệt giai Fahrenheit thì nhiệt độ của hơi nước đang sôi là bao nhiêu oF? Câu 2: (2,0 đ) Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí.
Câu 3: (1,5 đ) Thế nào là sự nóng chảy? Nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là 80 oC thì nhiệt độ đông đặc của nó bao nhiêu oC?
BÀI TOÁN:
Bài 1: (2,0 đ) Chọn từ đã cho: cong lại, không thay đổi và đổi đơn vị nhiệt độ rồi điền thích hợp vào các chỗ trống:
a. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của vật………………………….………......
b. Băng kép khi bị đốt nóng sẽ bị ……………………………………………………
c. 35oC = ………….. o F
d. 167 o F = …………. o C
Bài 2: (3,0 đ) Cho đường biểu diễn sự đông đặc của băng phiến theo thời gian.
Kẻ bảng dưới đây vào giấy làm bài và điền vào khoảng trống mô tả ý nghĩa các đoạn AB, BC và CD theo hướng dẫn.
Đoạn
độ giảm từ…... đến…. (hoặc không đổi bao nhiêu… oC )
gian từ phút … đến phút…
Trong gian mấy phút?
Ở thể nào?
AB
BC
CD
--- ---
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ – LỚP 6
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012
Lưu ý:
- Sinh hoạt nhóm để thống nhất biểu điểm, đáp án trước khi chấm.
- Trình bày bài giải khác hướng dẫn chấm nhưng đúng, hợp lý thì vẫn đạt điểm tối đa..
- Sai đơn vị: - 0,25 đ ( chỉ trừ một lần cho một loại đơn vị)
- Dùng công thức SAI mà kết quả ĐÚNG: Không có điểm
A. LÝ THUYẾT
Câu
Nội dung trả lời
Điểm
Trang
Câu 1
(1,5 đ)
- Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ
- Dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất
- Hơi nước đang sôi: 212 oF
0,5
0,5
0,5
70
70
70
Câu 2
(2,0 đ)
- khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
- Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn
0,75
0,75
0,5
64
64
64
Câu 3
(1,5 đ)
- chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là nóng chảy
- Nhiệt độ đông đặc cũng 80 oC
0,75
0,75
79
78
B. BÀI TOÁN
Bài
Phần bài làm
Điểm
Bài 1
(2,0 đ)
a/ Không thay đổi
b/ Cong lại
c/ 35oC = 95 o F
d/ 167 o F = 75 o C
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2
(3,0 đ)
AB: Giảm từ 90 o C đến 80 o C/ từ phút 0 đến 2/ trong 2 phút/ lỏng
BC: Không đổi 80 o C/ từ phút 2 đến 6/ trong 4 phút/ lỏng và rắn
CD: Giảm từ 80 o C đến 40 o C/ từ phút 6 đến 8/ trong 2 phút/ rắn
1,0
1,0
1,0
--- ---
QUẬN TÂN BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012
MÔN: VẬT LÝ – LỚP: 6
Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian phát đề)
LÝ THUYẾT:
Câu 1: (1,5 đ) Nhiệt kế dùng để làm gì? Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào? Trong nhiệt giai Fahrenheit thì nhiệt độ của hơi nước đang sôi là bao nhiêu oF? Câu 2: (2,0 đ) Nêu kết luận về sự nở vì nhiệt của chất khí.
Câu 3: (1,5 đ) Thế nào là sự nóng chảy? Nhiệt độ nóng chảy của băng phiến là 80 oC thì nhiệt độ đông đặc của nó bao nhiêu oC?
BÀI TOÁN:
Bài 1: (2,0 đ) Chọn từ đã cho: cong lại, không thay đổi và đổi đơn vị nhiệt độ rồi điền thích hợp vào các chỗ trống:
a. Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của vật………………………….………......
b. Băng kép khi bị đốt nóng sẽ bị ……………………………………………………
c. 35oC = ………….. o F
d. 167 o F = …………. o C
Bài 2: (3,0 đ) Cho đường biểu diễn sự đông đặc của băng phiến theo thời gian.
Kẻ bảng dưới đây vào giấy làm bài và điền vào khoảng trống mô tả ý nghĩa các đoạn AB, BC và CD theo hướng dẫn.
Đoạn
độ giảm từ…... đến…. (hoặc không đổi bao nhiêu… oC )
gian từ phút … đến phút…
Trong gian mấy phút?
Ở thể nào?
AB
BC
CD
--- ---
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN VẬT LÝ – LỚP 6
HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 – 2012
Lưu ý:
- Sinh hoạt nhóm để thống nhất biểu điểm, đáp án trước khi chấm.
- Trình bày bài giải khác hướng dẫn chấm nhưng đúng, hợp lý thì vẫn đạt điểm tối đa..
- Sai đơn vị: - 0,25 đ ( chỉ trừ một lần cho một loại đơn vị)
- Dùng công thức SAI mà kết quả ĐÚNG: Không có điểm
A. LÝ THUYẾT
Câu
Nội dung trả lời
Điểm
Trang
Câu 1
(1,5 đ)
- Nhiệt kế dùng để đo nhiệt độ
- Dựa trên hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chất
- Hơi nước đang sôi: 212 oF
0,5
0,5
0,5
70
70
70
Câu 2
(2,0 đ)
- khí nở ra khi nóng lên, co lại khi lạnh đi
- Các chất khí khác nhau nở vì nhiệt giống nhau
- Chất khí nở vì nhiệt nhiều hơn chất lỏng, chất lỏng nở vì nhiệt nhiều hơn chất rắn
0,75
0,75
0,5
64
64
64
Câu 3
(1,5 đ)
- chuyển từ thể rắn sang thể lỏng gọi là nóng chảy
- Nhiệt độ đông đặc cũng 80 oC
0,75
0,75
79
78
B. BÀI TOÁN
Bài
Phần bài làm
Điểm
Bài 1
(2,0 đ)
a/ Không thay đổi
b/ Cong lại
c/ 35oC = 95 o F
d/ 167 o F = 75 o C
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 2
(3,0 đ)
AB: Giảm từ 90 o C đến 80 o C/ từ phút 0 đến 2/ trong 2 phút/ lỏng
BC: Không đổi 80 o C/ từ phút 2 đến 6/ trong 4 phút/ lỏng và rắn
CD: Giảm từ 80 o C đến 40 o C/ từ phút 6 đến 8/ trong 2 phút/ rắn
1,0
1,0
1,0
--- ---
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Sơn
Dung lượng: 102,00KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)