ĐỀ - ĐÁP ÁN KTĐK CUỐI KỲ II MÔN TOÁN LỚP 3

Chia sẻ bởi Phạm Thị Kim Liên | Ngày 08/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ - ĐÁP ÁN KTĐK CUỐI KỲ II MÔN TOÁN LỚP 3 thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD-ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN
ĐỀ-BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN - LỚP 3
Thời gian làm bài: 40 phút

Họ và tên HS.............................................................
Lớp............................

GV coi 1:...................................
GV coi 2:..................................
 GV chấm 1:................................................................
GV chấm 2:................................................................

Điểm:
Bằng số…………………
Bằng chữ……………….
Nhận xét của giáo viên chấm:
....................................................................................
.....................................................................................
....................................................................................


A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1.Giá trị của chữ số 9 trong số 90570 là :
90 B. 900 C.9000 D. 90000

Câu 2. Số liền sau của 54829 là :
A. 54839 B. 54819 C. 54828 D.54830

Câu 3. Số lớn nhất trong các số 8576; 8756; 8765; 8675 là :
A. 8576 B. 8756 C. 8765 D. 8675
Câu 4. Kết quả của phép nhân 1614 x 5 là :
A. 8070 B. 5050 C. 5070 D. 8050
Câu 5. Kết quả của phép chia 28360 : 4 là :
A. 709 B. 790 C. 7090 D. 79
Câu 6: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 5kg 5g = .......g là :
A. 5005
B. 505
C. 550
D.55


B. PHẦN TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: .(1 điểm) Đặt tính rồi tính
16427 + 8109 93680 - 7245

...................................................
...................................................

...................................................
...................................................

...................................................
...................................................

Bài 2: (2 điểm) .Tìm X
a. X + 673 = 768 b. X : 7 = 427

Bài 3: (1 điểm) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
a; 9899 ...... 10101 c; 25378 ...... 25377
b; 7000 + 3000 .... 10000 d; 88000 – 8000......79000

Bài 4: (2 điểm). Một hình chữ nhật có chiều dài 45cm, chiều rộng bằng chiều dài. Tính diện tích của hình chữ nhật đó ?

Tóm tắt Bài giải:







Bài 5: (1 điểm). Viết các số có 4 chữ số mà tổng bốn chữ số của các số đó đều bằng 2














PHÒNG GD-ĐT THANH OAI
TRƯỜNG TIỂU HỌC KIM AN
ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II
NĂM HỌC 2015-2016
MÔN TOÁN - LỚP 3


A.PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Đúng mỗi câu cho 0,5 điểm.
Đáp án: Câu1: D; câu 2: D; câu 3: C; câu 4:A; câu 5: C; câu 6: A
B. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1 điểm). Đúng mỗi phép tính 0,5 điểm. Trong đó đặt tính đúng 0,25 điểm, tính đúng mỗi phép tính cho 0,25 điểm.
16427 93680
+ 8109 - 7245
24536 86435
Bài 2: (2 điểm): Tính đúng mỗi phần cho 1 điểm
a. X + 673 = 768 b. X : 7 = 427
X = 768 – 673 X = 427 x 7
X = 95 X = 2989
Bài 3 : (1 điểm): Điền đúng mỗi phần cho 0,5 điểm
a; 9899 < 10101 c; 25378 > 25377
b; 7000 + 3000 = 10000 d; 88000 – 8000 > 79000
Bài 4 : (2 điểm):
- Tóm tắt đúng 0,5 điểm
- Đúng lời giải và phép tính tìm chiều rộng hình chữ nhật 0,5 điểm.
- Đúng lời giải và phép tính tìm diện tích hình chữ nhật 0,5 điểm
- Viết đáp số đúng cho 0,5 điểm
Đáp án: Chiều rộng hình chữ nhật là : 45 : 5 = 9(cm)
Diện tích hình chữ nhật là 45 x 9 = 405(cm2 )
Đáp số : 405 cm2
Bài 5: (1 điểm)Viết đúng mỗi số cho 0,25 điểm:
2000; 1100; 1010 ; 1001.


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Kim Liên
Dung lượng: 57,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)