Đề-Đáp án KT tiết 39 Số học(3 đề)
Chia sẻ bởi Ng Thi Xen |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề-Đáp án KT tiết 39 Số học(3 đề) thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Tân Ước
GV: Nguyễn Thị Xen
Đề KIểM TRA Số HọC (TIếT 39)
(Đề 1)
A. Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1)cho A ={0} ta nói:
A.Tập hợp A có 1 phần tử B.Tập hợp A không có phần tử nào
C. A là 1 tập hợp rỗng D. cả 3 câu trên đều đúng
2)Tích 57.5 có kết quả là:
A. 57 B.56 C.58 D.1 kết quả khác
3)Số nào sau đây là số nguyên tố:
A.1 B.11 C.0 D.4
4)Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9:
A.3333 B.333 C.3303. D.3033
B. Phần tự luận:
Bài 1.Thực hiện phép tính;
A = 60:5: [390: (13.12+13.5- 7.13)]
B = 65:62 + 23.23
Bài 2.
a)Tìm ƯC (84,120,126)
b)Tìm x thuộc BC(30,25,60) biết 300Bài 3.Tìm x biết:
a) 12x – 25= 11 b)45 –(x-6)=39
c)(3x+1)3 = 1000
Bài 4.Chứng tỏ rằng:
A=12.23.34.75.77 + 50.51.53 là hợp số
B = 3 + 32 + 33 +…+ 32000 chia hết cho 4
Đáp án -Biểu điểm Lớp 6 B
A. Phần trắc nghiệm:(2 đ)
C âu
1
2
3
4
Đ áp án
A
C
B
A
B. Phần tự luận:
1)a) A = 4 (1đ)
b) B =400 (1đ)
2) a) ƯC(84,120,126) =Ư(6)= {1;2;3;6} (1,)
b) BC(30,25,60)= B(300)= {0;300;600;900;1200;… }
mà 300 ≤ x < 1000 (2đ)
Nên x thuộc { 300;600;900}
a) x=3 (0,5đ)
b) x= 12 (0,5đ)
c) x =3(0,5đ)
4.(1đ) mỗi phần đúng được 0,5đ
Trường THCS Tân Ước
GV: Nguyễn Thị Xen
Đề KIểM TRA Số HọC (TIếT 39)
(Đề 2)
A. Phần trắc nghiệm:(3điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
a) Xét trên tập hợp N, trong các số sau, bội của 4 là:
A: 49 B: 28 C: 35 D: 7
b) Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:
A: B:
C: D:
c) Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố, cách tính đúng là:
A: 24 = 4.6 = 42.6 B: 24 = 2.12
C: 24 = 24.1 D: 24 = 23.3
Câu 2: Lấy các số từ cột A đặt vào vị trí phù hợp ở cột B.
Cột A
Cột B
1347; 6534; 1205; 120; 39258; 2515; 2148; 1201; 3103.
A. Những số chia hết cho 3 là:
B: Những số chia hết cho 9 là:
C: Những số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là:
B. Phần tự luận:(7 đ)
Câu 1: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a) 225 b) 1800
Câu 2: Tìm x, biết:
a)2x – 128 = 23 . 32
b) 100- 3(x+1) = 46
Câu 3: Học sinh lớp khối 6 khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15, đều vừa
đủ hàng. Biết số học sinh đó khoảng từ 100 đến 150. Tính số học
sinh của khối 6.
Câu 4.Thay x bởi chữ số nào để 2593x chia hết cho 2 và chia hết
GV: Nguyễn Thị Xen
Đề KIểM TRA Số HọC (TIếT 39)
(Đề 1)
A. Phần trắc nghiệm:
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1)cho A ={0} ta nói:
A.Tập hợp A có 1 phần tử B.Tập hợp A không có phần tử nào
C. A là 1 tập hợp rỗng D. cả 3 câu trên đều đúng
2)Tích 57.5 có kết quả là:
A. 57 B.56 C.58 D.1 kết quả khác
3)Số nào sau đây là số nguyên tố:
A.1 B.11 C.0 D.4
4)Số nào chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9:
A.3333 B.333 C.3303. D.3033
B. Phần tự luận:
Bài 1.Thực hiện phép tính;
A = 60:5: [390: (13.12+13.5- 7.13)]
B = 65:62 + 23.23
Bài 2.
a)Tìm ƯC (84,120,126)
b)Tìm x thuộc BC(30,25,60) biết 300
a) 12x – 25= 11 b)45 –(x-6)=39
c)(3x+1)3 = 1000
Bài 4.Chứng tỏ rằng:
A=12.23.34.75.77 + 50.51.53 là hợp số
B = 3 + 32 + 33 +…+ 32000 chia hết cho 4
Đáp án -Biểu điểm Lớp 6 B
A. Phần trắc nghiệm:(2 đ)
C âu
1
2
3
4
Đ áp án
A
C
B
A
B. Phần tự luận:
1)a) A = 4 (1đ)
b) B =400 (1đ)
2) a) ƯC(84,120,126) =Ư(6)= {1;2;3;6} (1,)
b) BC(30,25,60)= B(300)= {0;300;600;900;1200;… }
mà 300 ≤ x < 1000 (2đ)
Nên x thuộc { 300;600;900}
a) x=3 (0,5đ)
b) x= 12 (0,5đ)
c) x =3(0,5đ)
4.(1đ) mỗi phần đúng được 0,5đ
Trường THCS Tân Ước
GV: Nguyễn Thị Xen
Đề KIểM TRA Số HọC (TIếT 39)
(Đề 2)
A. Phần trắc nghiệm:(3điểm)
Câu 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
a) Xét trên tập hợp N, trong các số sau, bội của 4 là:
A: 49 B: 28 C: 35 D: 7
b) Tập hợp nào chỉ gồm các số nguyên tố:
A: B:
C: D:
c) Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố, cách tính đúng là:
A: 24 = 4.6 = 42.6 B: 24 = 2.12
C: 24 = 24.1 D: 24 = 23.3
Câu 2: Lấy các số từ cột A đặt vào vị trí phù hợp ở cột B.
Cột A
Cột B
1347; 6534; 1205; 120; 39258; 2515; 2148; 1201; 3103.
A. Những số chia hết cho 3 là:
B: Những số chia hết cho 9 là:
C: Những số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9 là:
B. Phần tự luận:(7 đ)
Câu 1: Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố:
a) 225 b) 1800
Câu 2: Tìm x, biết:
a)2x – 128 = 23 . 32
b) 100- 3(x+1) = 46
Câu 3: Học sinh lớp khối 6 khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15, đều vừa
đủ hàng. Biết số học sinh đó khoảng từ 100 đến 150. Tính số học
sinh của khối 6.
Câu 4.Thay x bởi chữ số nào để 2593x chia hết cho 2 và chia hết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ng Thi Xen
Dung lượng: 63,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)