ĐỀ_ĐÁP ÁN KT HỌC KÌ II-TOÁN 6 (MỚI)
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Yên |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ_ĐÁP ÁN KT HỌC KÌ II-TOÁN 6 (MỚI) thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II
Năm học: 2014-2015
Môn thi: TOÁN - Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả các ước của số nguyên 13.
b) Sắp xếp các số nguyên -5; 1 ; 0; – 11 theo thứ tự tăng dần.
c) Áp dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
A = 8.(-35) + (-35).2
B = 25. (-27). 4
Câu 2: (3,5 điểm)
a) Tìm số đối của mỗi số sau: 0; ; ; 5
b) Tìm số nghịch đảo của mỗi số sau: 12; ; ; 11%
c) Viết mỗi hỗn số sau dưới dạng phân số: 5; - 3
d) Viết mỗi phân số sau đưới dạng số thập phân: 35%, -
Câu 3: (1,0 điểm) Tìm x biết
a/ 5.x + 12 = 2
b/
Câu 4: (1,0 đ). Một lớp học có 39 học sinh gồm 3 loại học sinh: Giỏi, Khá, Trung bình. Học sinh Trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng số học sinh còn lại. Tìm số học sinh mỗi loại của lớp.
Câu 5. (2,5đ). Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 900 ; góc xOz = 450 .
a/ Trên hình vẽ có bao nhiêu góc? Viết tên các góc đó.
b/ Trên hình vẽ có góc nào là góc vuông?
c/ Tia Oz có nằm giữa hai tia Ox và Oy không?
d/ Tính số đo góc yOz.
e/ Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
……………HẾT………..
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nôi dung
Điểm
1
(2,0đ)
a) Tất cả các ước của số 13 là: 1; – 1; 13; -13
(Hs nêu thiếu 1 ước cho 0,25)
0,5
b) Sắp xếp các số nguyên 0; 6; – 118 theo thứ tự tăng dần là:
– 11; -5; 0; 1
0,5
c) A = 8. (– 35) + (– 35) .2
= -35.[ 8 + 2)]
= -35. 10 = – 350
0,25
0,25
B = 25. (-27). 4 = ( 25. 4). (-27) = -2700
0,25-0,25
2
(3,5đ)
a) Số đối của các mỗi số 0; ; ; 5lần lượt là 0; -; -; -5
(Hs tìm đúng 1 số cho 0,25)
1
b) Số nghịch đảo của 12; ; ; 11% lần lượt là: 1/12; 3; -5/7; 100/11 (Hs tìm đúng 1 số cho 0,25)
1
c) 5= 40/7; - 3= - 19/5
0,5- 0,5
d) 35% = 0,35; -= - 0,25
0,25- 0,25
3
(1,0đ)
a/ 5.x + 12 = 2
5.x = 2 -12 = -10
x = -10:5 = -2
b/
2/3 x = 1/10 – 1/2 = -2/5
x = -3/5
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(1,0đ)
Số học sinh loại giỏi là 39.6/13 = 18 (hs)
Số học sinh không đạt loại giỏi là 39 – 18 = 21( hs)
Số học sinh loại khá là 21.4/7 = 12 (hs)
Số học sinh loại trung bình là 21- 12 = 9 (hs)
0,25
0,25
0,25
0,25
5
(2,5đ)
y
z
0 x
a) Trên hình vẽ có 3 góc.
Góc xOz, góc zOy, góc xOy.
b) Trên hình vẽ góc xOy là góc vuông.
c) Tia
Năm học: 2014-2015
Môn thi: TOÁN - Lớp 6
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề)
Câu 1: (2,0 điểm)
a) Tìm tất cả các ước của số nguyên 13.
b) Sắp xếp các số nguyên -5; 1 ; 0; – 11 theo thứ tự tăng dần.
c) Áp dụng các tính chất của phép nhân để tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
A = 8.(-35) + (-35).2
B = 25. (-27). 4
Câu 2: (3,5 điểm)
a) Tìm số đối của mỗi số sau: 0; ; ; 5
b) Tìm số nghịch đảo của mỗi số sau: 12; ; ; 11%
c) Viết mỗi hỗn số sau dưới dạng phân số: 5; - 3
d) Viết mỗi phân số sau đưới dạng số thập phân: 35%, -
Câu 3: (1,0 điểm) Tìm x biết
a/ 5.x + 12 = 2
b/
Câu 4: (1,0 đ). Một lớp học có 39 học sinh gồm 3 loại học sinh: Giỏi, Khá, Trung bình. Học sinh Trung bình chiếm số học sinh cả lớp. Số học sinh Khá bằng số học sinh còn lại. Tìm số học sinh mỗi loại của lớp.
Câu 5. (2,5đ). Trên một nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox, vẽ hai tia Oy và Oz sao cho góc xOy = 900 ; góc xOz = 450 .
a/ Trên hình vẽ có bao nhiêu góc? Viết tên các góc đó.
b/ Trên hình vẽ có góc nào là góc vuông?
c/ Tia Oz có nằm giữa hai tia Ox và Oy không?
d/ Tính số đo góc yOz.
e/ Tia Oz có phải là tia phân giác của góc xOy không? Vì sao?
……………HẾT………..
HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Nôi dung
Điểm
1
(2,0đ)
a) Tất cả các ước của số 13 là: 1; – 1; 13; -13
(Hs nêu thiếu 1 ước cho 0,25)
0,5
b) Sắp xếp các số nguyên 0; 6; – 118 theo thứ tự tăng dần là:
– 11; -5; 0; 1
0,5
c) A = 8. (– 35) + (– 35) .2
= -35.[ 8 + 2)]
= -35. 10 = – 350
0,25
0,25
B = 25. (-27). 4 = ( 25. 4). (-27) = -2700
0,25-0,25
2
(3,5đ)
a) Số đối của các mỗi số 0; ; ; 5lần lượt là 0; -; -; -5
(Hs tìm đúng 1 số cho 0,25)
1
b) Số nghịch đảo của 12; ; ; 11% lần lượt là: 1/12; 3; -5/7; 100/11 (Hs tìm đúng 1 số cho 0,25)
1
c) 5= 40/7; - 3= - 19/5
0,5- 0,5
d) 35% = 0,35; -= - 0,25
0,25- 0,25
3
(1,0đ)
a/ 5.x + 12 = 2
5.x = 2 -12 = -10
x = -10:5 = -2
b/
2/3 x = 1/10 – 1/2 = -2/5
x = -3/5
0,25
0,25
0,25
0,25
4
(1,0đ)
Số học sinh loại giỏi là 39.6/13 = 18 (hs)
Số học sinh không đạt loại giỏi là 39 – 18 = 21( hs)
Số học sinh loại khá là 21.4/7 = 12 (hs)
Số học sinh loại trung bình là 21- 12 = 9 (hs)
0,25
0,25
0,25
0,25
5
(2,5đ)
y
z
0 x
a) Trên hình vẽ có 3 góc.
Góc xOz, góc zOy, góc xOy.
b) Trên hình vẽ góc xOy là góc vuông.
c) Tia
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Yên
Dung lượng: 87,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)