De dap an KT cuoi HKII T - TV lop 3
Chia sẻ bởi Tang Quoc Uy |
Ngày 09/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: De dap an KT cuoi HKII T - TV lop 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường:………………………………………………………………………… Ngày…….…... tháng…… năm 2012
Lớp: 3…….
Họ và tên:…………………………..………………..………………………
Kiểm tra định kì cuối học kì II
Năm học: 2011 - 2012
Môn: Toán – Khối 3
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ và tên GV coi, chấm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm): Số bé nhất có 5 chữ số là:
A. 99 999 B. 10 000 C. 90 000 D. 11 111
Câu 2 (0,5 điểm): Giá trị của phép tính :
XXI - XIV + VIII là :
A. 15 B . 16 C . 17 D . 14
Câu 3 (0,5 điểm): Số hợp điền vào chỗ chấm để 6m 5cm = … cm là:
A. 750cm B. 605 C. 605cm D. 6500cm
Câu 4 (0,5 điểm): Chu vi hình vuông có cạnh 6cm là:
A. 32cm B. 24cm2 C. 36cm D. 24cm
Câu 5 (0,5 điểm): Vành xe đạp có đường kính khoảng 62cm. Nan hoa xe có độ dài khoảng :
A. 52cm B. 31cm C. 42cm D. 70cm
Câu 6 (0,5 điểm): Ngày 30 tháng 4 là sáu. Ngày 5 tháng 5 là ?
A. B. sáu C. D.
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Đặt tính rồi tính:
5613 + 24876 48934 - 9763 5 x 14607 53 416 : 8
Câu 2 (1,5 điểm): Tính giá trị biểu thức:
( 8216 – 4200) x 9…………………………………………………10000 - 6084 : 6….……………………………………….
Câu 3 (1,5 điểm): 9 sinh 72 . sinh
Lớp: 3…….
Họ và tên:…………………………..………………..………………………
Kiểm tra định kì cuối học kì II
Năm học: 2011 - 2012
Môn: Toán – Khối 3
Thời gian làm bài: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Họ và tên GV coi, chấm
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..…………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..……
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..………
Phần I: Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1 (0,5 điểm): Số bé nhất có 5 chữ số là:
A. 99 999 B. 10 000 C. 90 000 D. 11 111
Câu 2 (0,5 điểm): Giá trị của phép tính :
XXI - XIV + VIII là :
A. 15 B . 16 C . 17 D . 14
Câu 3 (0,5 điểm): Số hợp điền vào chỗ chấm để 6m 5cm = … cm là:
A. 750cm B. 605 C. 605cm D. 6500cm
Câu 4 (0,5 điểm): Chu vi hình vuông có cạnh 6cm là:
A. 32cm B. 24cm2 C. 36cm D. 24cm
Câu 5 (0,5 điểm): Vành xe đạp có đường kính khoảng 62cm. Nan hoa xe có độ dài khoảng :
A. 52cm B. 31cm C. 42cm D. 70cm
Câu 6 (0,5 điểm): Ngày 30 tháng 4 là sáu. Ngày 5 tháng 5 là ?
A. B. sáu C. D.
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Câu 1 (3 điểm): Đặt tính rồi tính:
5613 + 24876 48934 - 9763 5 x 14607 53 416 : 8
Câu 2 (1,5 điểm): Tính giá trị biểu thức:
( 8216 – 4200) x 9…………………………………………………10000 - 6084 : 6….……………………………………….
Câu 3 (1,5 điểm): 9 sinh 72 . sinh
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Tang Quoc Uy
Dung lượng: 294,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)