ĐỀ & ĐÁP ÁN KSCL TOÁN 3 - HỌC KỲ 1(13-14)
Chia sẻ bởi Võ Đình Khởi |
Ngày 08/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ & ĐÁP ÁN KSCL TOÁN 3 - HỌC KỲ 1(13-14) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Trường Tiểu học Hưng Thông ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌCKỲ I ( 2013 – 2014)
Lớp: 3 ................... MÔN TOÁN LỚP 3
Họ và tên: ..................................... Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Thứ 6, ngày 03 tháng 01 năm 2014.
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)
Bài 1(2đ): Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Số cần điền vào chỗ trống để 5dm7cm = …..cm là:
A. 12 B. 57 C. 570 D. 507 cm
b. Nối biểu thức với giá trị số thích hợp?
35 x 4 – 100 63 : 9 x 8
56 40 65 140
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Bài 2(3đ). Tính:
a. Tính nhẩm (1đ):
6 x 5 = .............. 9 x 5 = ............ 27 : 3 = ............ 54 : 6 = ............ 3 x 9 = ............... 4 x 9 = .............. .72 : 9 = ............ 49 : 7 = ..............
b. Đặt tính rồi tính(2đ):
35 x 4 309 x 2 944 : 4 834 : 6
………...... ………..... …….....…. .....………. . .
………...... ………..... …….....…. .....………. . .
………...... ………..... …….....…. .....………. . .
………...... ………..... …….....…. .....………. . .
Bài 3(1đ): Tính giá trị của biểu thức
a. 21 x 3 : 7 b. 82 + 18 : 6
………......………..... …….....…......………. .
………......………..... …….....…......………. .
Bài 4(2đ) Một cửa hàng bán lương thực ngày thứ nhất bán được 88 kg gạo, ngày thứ 2 bán được số gạo ngày thứ nhất. Hỏi:
a. Ngày thứ 2 bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
b. Cả 2 ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
………......………........ ..................................…….....…...........……….
………......………........ ..................................…….....…...........……….
………......………........ ..................................…….....…...........……….
………......………........ ..................................…….....…...........……….
………......………........ ..................................…….....…...........……….
Bài 5(1đ). Mẹ có 900kg đường , mẹ dùng làm bánh hết 600g .Sau đó mẹ chia đều vào 2 túi nhỏ. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg đường ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 6(1đ). Tìm hai số có tổng bằng 16 thương bằng 1
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 1 - LỚP 3
MÔN TOÁN
Bài 1: (2,0) điểm
HS khoanh vào chữ cái & nối đúng đáp số cho 1 điểm mỗi phần
Bài 2: (3,0 điểm)
a. (1 điểm) học sinh làm đúng mỗi phép tính cho 0,125 đ
b. (2 điểm) Đặt tính đúng cho 0,25 điểm, tính đúng cho 0,25 điểm
Bài 3: (1,0 điểm)
Tính giá trị của biểu thức (Học sinh làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm)
a. 21 x 3 : 7 b. 82 + 18 : 6 .
63 : 7 cho 0,5 điểm 82 + 3 cho 0,5 điểm .
9 cho 0,5 điểm 85 cho 0,5 điểm .
Nếu HS nêu kết quả luôn cho 1/2 số điểm
Bài 4: (2,0 điểm).
a. Học sinh nêu đúng câu lời giải được 0,5 điểm,
Tìm được số gạo ngày thứ 2 bán được cho 1,5 điểm
b. Học sinh nêu đúng câu lời giải được 0,5 điểm,
Tìm được số gạo bán trong 2 ngày cho 0,5 điểm
(không trừ điểm của học sinh nếu thiếu phần đáp số)
Lưu ý: học sinh làm cách khác nhưng có đáp số đúng đầy đủ lời giải vẫn cho điểm tối đa./.
Bài 5 :(1,0 điểm).
- Làm đúng lời giải 0,25 điểm
-Làm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
-Đáp số đúng 0,25 điểm
Bài 6: (1,0 điểm) Tìm được hai số được 0,5 điểm
Thực hiện đúng mỗi bước 0,25đ
Lớp: 3 ................... MÔN TOÁN LỚP 3
Họ và tên: ..................................... Thời gian: 40’ (không kể phát đề)
Thứ 6, ngày 03 tháng 01 năm 2014.
Phần I: Trắc nghiệm (2 điểm)
Bài 1(2đ): Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Số cần điền vào chỗ trống để 5dm7cm = …..cm là:
A. 12 B. 57 C. 570 D. 507 cm
b. Nối biểu thức với giá trị số thích hợp?
35 x 4 – 100 63 : 9 x 8
56 40 65 140
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Bài 2(3đ). Tính:
a. Tính nhẩm (1đ):
6 x 5 = .............. 9 x 5 = ............ 27 : 3 = ............ 54 : 6 = ............ 3 x 9 = ............... 4 x 9 = .............. .72 : 9 = ............ 49 : 7 = ..............
b. Đặt tính rồi tính(2đ):
35 x 4 309 x 2 944 : 4 834 : 6
………...... ………..... …….....…. .....………. . .
………...... ………..... …….....…. .....………. . .
………...... ………..... …….....…. .....………. . .
………...... ………..... …….....…. .....………. . .
Bài 3(1đ): Tính giá trị của biểu thức
a. 21 x 3 : 7 b. 82 + 18 : 6
………......………..... …….....…......………. .
………......………..... …….....…......………. .
Bài 4(2đ) Một cửa hàng bán lương thực ngày thứ nhất bán được 88 kg gạo, ngày thứ 2 bán được số gạo ngày thứ nhất. Hỏi:
a. Ngày thứ 2 bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
b. Cả 2 ngày cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
………......………........ ..................................…….....…...........……….
………......………........ ..................................…….....…...........……….
………......………........ ..................................…….....…...........……….
………......………........ ..................................…….....…...........……….
………......………........ ..................................…….....…...........……….
Bài 5(1đ). Mẹ có 900kg đường , mẹ dùng làm bánh hết 600g .Sau đó mẹ chia đều vào 2 túi nhỏ. Hỏi mỗi túi có bao nhiêu kg đường ?
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Bài 6(1đ). Tìm hai số có tổng bằng 16 thương bằng 1
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 1 - LỚP 3
MÔN TOÁN
Bài 1: (2,0) điểm
HS khoanh vào chữ cái & nối đúng đáp số cho 1 điểm mỗi phần
Bài 2: (3,0 điểm)
a. (1 điểm) học sinh làm đúng mỗi phép tính cho 0,125 đ
b. (2 điểm) Đặt tính đúng cho 0,25 điểm, tính đúng cho 0,25 điểm
Bài 3: (1,0 điểm)
Tính giá trị của biểu thức (Học sinh làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm)
a. 21 x 3 : 7 b. 82 + 18 : 6 .
63 : 7 cho 0,5 điểm 82 + 3 cho 0,5 điểm .
9 cho 0,5 điểm 85 cho 0,5 điểm .
Nếu HS nêu kết quả luôn cho 1/2 số điểm
Bài 4: (2,0 điểm).
a. Học sinh nêu đúng câu lời giải được 0,5 điểm,
Tìm được số gạo ngày thứ 2 bán được cho 1,5 điểm
b. Học sinh nêu đúng câu lời giải được 0,5 điểm,
Tìm được số gạo bán trong 2 ngày cho 0,5 điểm
(không trừ điểm của học sinh nếu thiếu phần đáp số)
Lưu ý: học sinh làm cách khác nhưng có đáp số đúng đầy đủ lời giải vẫn cho điểm tối đa./.
Bài 5 :(1,0 điểm).
- Làm đúng lời giải 0,25 điểm
-Làm đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm
-Đáp số đúng 0,25 điểm
Bài 6: (1,0 điểm) Tìm được hai số được 0,5 điểm
Thực hiện đúng mỗi bước 0,25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Đình Khởi
Dung lượng: 41,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)