ĐỀ&ĐÁP ÁN KIỂM TRA KÌ 2 HÓA 8 (2013-2014)
Chia sẻ bởi Phạm Thanh Yên |
Ngày 17/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ&ĐÁP ÁN KIỂM TRA KÌ 2 HÓA 8 (2013-2014) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS.............
Lớp:…………………………….
Họ và tên:………………………
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Hóa học 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
A/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (từ câu 1 đến câu 12)
Câu 1. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:
Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch.
Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước.
Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
Câu 2. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước:
Đều tăng b. Đều giảm c. Phần lớn đều tăng
Câu 3. Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước:
Đều tăng b. Đều giảm c. Phần lớn đều tăng
Câu 4. Nồng độ mol của dung dịch cho biết:
Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch.
Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch.
Số mol chất tan trong 1 lít dung môi.
Câu 5. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối?
NaOH; Cu(NO3)2; H2SO4
CuSO4; NaNO3; KHCO3
ZnCl2; H3PO4; Fe(OH)2
Ca(HCO3)2; KOH; H2CO3
Câu 6. Dãy chất nào sau đây gồm toàn axit?
H2S; H2SO4; HNO3
HNO3; Ca(OH)2; ZnSO4
Ag2O; H3PO4; Fe(OH)2
Fe(OH)3; H2SO3; H2CO3
Câu 7. Một oxit của photpho có 43,4% P; 56,6% O. Phân tử khối của nó bằng 142. Công thức của oxit là:
PO b. P2O5 c. P2O3 d. PO2
Câu 8. Cho 13g Zn tác dụng với 0,3 mol HCl. Khối lượng ZnCl2 tạo thành là:
20,4g b. 10,2g c. 30,6g d. 40g
Câu 9. 11,2 lít khí O2 ở đktc có khối lượng là bao nhiêu gam?
15g b. 16,8g c. 16g d. 32g
Câu 10. Hòa tan 20g AgNO3 vào 80g nước. Tính nồng độ % của dung dịch.
25% b. 20% c. 18% d. 30%
Câu 11. Trong 0,2 lít dung dịch có hòa tan 8,5g NaNO3. Nồng độ mol của dung dịch là:
2M b. 1,5M c. 1M d. 0,5M
Câu 12. Dung dịch HNO3 có nồng độ 15%. Khối lượng HNO3 có trong 200g dung dịch là:
30g b. 20g c. 10g d. 40g
Câu 13. Ghép nội dung ở cột A với cột B cho phù hợp.
Cột A
Cột B
Không khí là hỗn hợp khí gồm
Phân tử muối gồm
Oxit axit là
Sự oxi hóa một chất là
21% O2 ; 78% N2 ; 1% các loại khí khác.
oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ
một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
sự tác dụng của chất đó với oxi.
Ghép : 1 + ……… ; 2 + ……… ; 3 + ……… ; 4 + ……… ;
B/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Sự cháy và sự oxi hóa chậm có gì giống và khác nhau.
Câu 2. (2,0 điểm)
Hoàn thành các phản ứng hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào?
P2O5 + H2O
KClO3
C + Fe2O3
Al + HCl
Câu 3. (3,0 điểm)
Cho 3,25 gam kẽm tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được muối kẽm clorua và khí hidro.
Viết phương trình hóa học xảy ra và tính khối lượng muối kẽm clorua thu được.
Dẫn toàn bộ lượng khí hidro sinh ra đi qua 8 gam CuO đun nóng. Tính khối lượng đồng sau phản ứng.
(Biết: Zn = 65; Cu = 64; Cl = 35,5; O = 16; H = 1)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2
Lớp:…………………………….
Họ và tên:………………………
BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2
NĂM HỌC 2013-2014
Môn: Hóa học 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
A/ TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. (từ câu 1 đến câu 12)
Câu 1. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là:
Số gam chất đó có thể tan trong 100g dung dịch.
Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước.
Số gam chất đó có thể tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hòa.
Câu 2. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của các chất rắn trong nước:
Đều tăng b. Đều giảm c. Phần lớn đều tăng
Câu 3. Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước:
Đều tăng b. Đều giảm c. Phần lớn đều tăng
Câu 4. Nồng độ mol của dung dịch cho biết:
Số gam chất tan trong 1 lít dung dịch.
Số mol chất tan trong 1 lít dung dịch.
Số mol chất tan trong 1 lít dung môi.
Câu 5. Dãy chất nào sau đây gồm toàn muối?
NaOH; Cu(NO3)2; H2SO4
CuSO4; NaNO3; KHCO3
ZnCl2; H3PO4; Fe(OH)2
Ca(HCO3)2; KOH; H2CO3
Câu 6. Dãy chất nào sau đây gồm toàn axit?
H2S; H2SO4; HNO3
HNO3; Ca(OH)2; ZnSO4
Ag2O; H3PO4; Fe(OH)2
Fe(OH)3; H2SO3; H2CO3
Câu 7. Một oxit của photpho có 43,4% P; 56,6% O. Phân tử khối của nó bằng 142. Công thức của oxit là:
PO b. P2O5 c. P2O3 d. PO2
Câu 8. Cho 13g Zn tác dụng với 0,3 mol HCl. Khối lượng ZnCl2 tạo thành là:
20,4g b. 10,2g c. 30,6g d. 40g
Câu 9. 11,2 lít khí O2 ở đktc có khối lượng là bao nhiêu gam?
15g b. 16,8g c. 16g d. 32g
Câu 10. Hòa tan 20g AgNO3 vào 80g nước. Tính nồng độ % của dung dịch.
25% b. 20% c. 18% d. 30%
Câu 11. Trong 0,2 lít dung dịch có hòa tan 8,5g NaNO3. Nồng độ mol của dung dịch là:
2M b. 1,5M c. 1M d. 0,5M
Câu 12. Dung dịch HNO3 có nồng độ 15%. Khối lượng HNO3 có trong 200g dung dịch là:
30g b. 20g c. 10g d. 40g
Câu 13. Ghép nội dung ở cột A với cột B cho phù hợp.
Cột A
Cột B
Không khí là hỗn hợp khí gồm
Phân tử muối gồm
Oxit axit là
Sự oxi hóa một chất là
21% O2 ; 78% N2 ; 1% các loại khí khác.
oxit của kim loại và tương ứng với một bazơ
một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc axit.
oxit của phi kim và tương ứng với một axit.
sự tác dụng của chất đó với oxi.
Ghép : 1 + ……… ; 2 + ……… ; 3 + ……… ; 4 + ……… ;
B/ TỰ LUẬN: (6,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm)
Sự cháy và sự oxi hóa chậm có gì giống và khác nhau.
Câu 2. (2,0 điểm)
Hoàn thành các phản ứng hóa học sau và cho biết chúng thuộc loại phản ứng hóa học nào?
P2O5 + H2O
KClO3
C + Fe2O3
Al + HCl
Câu 3. (3,0 điểm)
Cho 3,25 gam kẽm tác dụng với một lượng dung dịch HCl vừa đủ, thu được muối kẽm clorua và khí hidro.
Viết phương trình hóa học xảy ra và tính khối lượng muối kẽm clorua thu được.
Dẫn toàn bộ lượng khí hidro sinh ra đi qua 8 gam CuO đun nóng. Tính khối lượng đồng sau phản ứng.
(Biết: Zn = 65; Cu = 64; Cl = 35,5; O = 16; H = 1)
HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thanh Yên
Dung lượng: 208,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)