Đề+đáp án kiểm tra HKI Vật lý 6
Chia sẻ bởi Trần Văn Tuấn |
Ngày 14/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: Đề+đáp án kiểm tra HKI Vật lý 6 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
THCS:....................................
và tờn …………………………………………………………
Lụựp: 6 ………
Ngày.......tháng 12năm2009
KIEÅM TRA I
MOÂN: Vaọt Lyự Thụứi Gian: 45 phuựt
Điểm:
Lời phê của thầy cô giáo
Đề A:
i.lÝ thuyÕt: (3đ)
Câu 1: Hãy xác định GHĐ và ĐCNN của các thước trong hình:(1®)
GHĐ: ................. ĐCNN: .................
GHĐ: ................. ĐCNN:.................
Câu2 (0,5®): ViÕt c«ng thøc tÝnh träng lỵng riªng ? Gi¶i thÝch c¸c ®¹i lỵng ?
§¬n vÞ tÝnh?
C©u3(1,5®):
Khi chØ cã hai lùc t¸c dơng vµo cïng mét vËt h·y cho biÕt ®iỊu kiƯn x¶y ra
c©n b»ng lùc?
ii.PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1 (1,5®): Tính khối lượng riêng của một vật biết vật có khối lượng 1600kg
và có thể tích 2m3? Cho biết chất vừa tìm được là
chất gì? (Biết khối lượng riêng của: chì:11300 kg/m3, đá: 2600kg/m3,
gỗ: 800kg/m3) (2đ)
Câu 2 (1,5®) : Tính trọng lượng riêng của một vật biết khối lượng của vật
đó bằng200kg, thể tích bằng 1m3.( 1đ)
Câu 3 (2®): Một cột sắt có khối lượng riêng 7800kg/m3 người ta đo được
thể tích chiếc cột đó bằng 0.9 m3. Tính khối lượng của chiếc cột sắt
trên.
Câu4 (2®): cĩ 600g treo trên dây yên.
a. thích vì sao yên.
b. dây, . thích vì sao đang yên
?
( Phần tự luận yêu cầu các em phải tóm tắt bài toán)
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
đáp án biểu điểm ĐỀ A
I. thuyết( 3đ)
Câu1:
+GHĐ:9cm;ĐCNN:0,5cm 0,5đ
+GHĐ:9cm;ĐCNN:1mm 0,5đ
Câu2: - d:khối lượng riêng (N/ m3)
d-P :Trọng lượng (N) 0,5đ
- V:Thể tích (m3)
Câu3:
-Vật vẫn đứng yên 0,5đ
-Hai lực mạnh như nhau 0,5đ
-Có cùng phương nhưng ngược chiều 0,5đ
II.Bài tập:
+Câu1p dụng công thức D0,5đ
- Ta có: D800 kg/m3 0,5đ
ó là gỗ 0,5đ
+Câu2:
+ 200kg=200.10=2000(N) 0,5đ
+Theo công thức: d0,5đ
+Ta có: d2000N/m3 0,5đ
+Câu3
p dụng công thức Dsuy ra: m=D.V 1đ
-Ta có: m=0,9.7800=7020(kg) 1đ
+Câu4:
-Vật đứng yên vì:- Lực kéo của sợi dây cân bằng với trọng lượngcủa vật (0,5đ)
- Cắt sợi dây vật rơi xuống vì lực kéo của sợi dây bằng không (0,5đ)
còn trọng lượng của vật là p=6N(vật có lực hút của trái đất bằng 6N) .Tức
là không còn sự cân bằng lực. (1đ)
IV. Củng cố:
GVnhận xét giờ kiểm tra học kì
V. Hướng dẫn học ở nhà:
Làm lại bài kiểm tra ở nhà tự đánh giá kết quả.
và tờn …………………………………………………………
Lụựp: 6 ………
Ngày.......tháng 12năm2009
KIEÅM TRA I
MOÂN: Vaọt Lyự Thụứi Gian: 45 phuựt
Điểm:
Lời phê của thầy cô giáo
Đề A:
i.lÝ thuyÕt: (3đ)
Câu 1: Hãy xác định GHĐ và ĐCNN của các thước trong hình:(1®)
GHĐ: ................. ĐCNN: .................
GHĐ: ................. ĐCNN:.................
Câu2 (0,5®): ViÕt c«ng thøc tÝnh träng lỵng riªng ? Gi¶i thÝch c¸c ®¹i lỵng ?
§¬n vÞ tÝnh?
C©u3(1,5®):
Khi chØ cã hai lùc t¸c dơng vµo cïng mét vËt h·y cho biÕt ®iỊu kiƯn x¶y ra
c©n b»ng lùc?
ii.PHẦN TỰ LUẬN: (7đ)
Câu 1 (1,5®): Tính khối lượng riêng của một vật biết vật có khối lượng 1600kg
và có thể tích 2m3? Cho biết chất vừa tìm được là
chất gì? (Biết khối lượng riêng của: chì:11300 kg/m3, đá: 2600kg/m3,
gỗ: 800kg/m3) (2đ)
Câu 2 (1,5®) : Tính trọng lượng riêng của một vật biết khối lượng của vật
đó bằng200kg, thể tích bằng 1m3.( 1đ)
Câu 3 (2®): Một cột sắt có khối lượng riêng 7800kg/m3 người ta đo được
thể tích chiếc cột đó bằng 0.9 m3. Tính khối lượng của chiếc cột sắt
trên.
Câu4 (2®): cĩ 600g treo trên dây yên.
a. thích vì sao yên.
b. dây, . thích vì sao đang yên
?
( Phần tự luận yêu cầu các em phải tóm tắt bài toán)
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
đáp án biểu điểm ĐỀ A
I. thuyết( 3đ)
Câu1:
+GHĐ:9cm;ĐCNN:0,5cm 0,5đ
+GHĐ:9cm;ĐCNN:1mm 0,5đ
Câu2: - d:khối lượng riêng (N/ m3)
d-P :Trọng lượng (N) 0,5đ
- V:Thể tích (m3)
Câu3:
-Vật vẫn đứng yên 0,5đ
-Hai lực mạnh như nhau 0,5đ
-Có cùng phương nhưng ngược chiều 0,5đ
II.Bài tập:
+Câu1p dụng công thức D0,5đ
- Ta có: D800 kg/m3 0,5đ
ó là gỗ 0,5đ
+Câu2:
+ 200kg=200.10=2000(N) 0,5đ
+Theo công thức: d0,5đ
+Ta có: d2000N/m3 0,5đ
+Câu3
p dụng công thức Dsuy ra: m=D.V 1đ
-Ta có: m=0,9.7800=7020(kg) 1đ
+Câu4:
-Vật đứng yên vì:- Lực kéo của sợi dây cân bằng với trọng lượngcủa vật (0,5đ)
- Cắt sợi dây vật rơi xuống vì lực kéo của sợi dây bằng không (0,5đ)
còn trọng lượng của vật là p=6N(vật có lực hút của trái đất bằng 6N) .Tức
là không còn sự cân bằng lực. (1đ)
IV. Củng cố:
GVnhận xét giờ kiểm tra học kì
V. Hướng dẫn học ở nhà:
Làm lại bài kiểm tra ở nhà tự đánh giá kết quả.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Văn Tuấn
Dung lượng: 68,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)