Đề đáp án kì I Hóa 8.2011

Chia sẻ bởi Lương Hiền An | Ngày 17/10/2018 | 24

Chia sẻ tài liệu: Đề đáp án kì I Hóa 8.2011 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG Đề kiểm tra học hỳ I năm học : 2011-2012
Họ tên hs : .............................................. Môn : Hóa học lớp 8
Lớp : ....................................................... Thời gian làm bài : 45 phút (không kể thời gian giao đề)


Câu 1. (2 điểm) Viết các công thức hoá học của các hợp chất sau:
Ba với nhóm (PO4)
Ag với nhóm (NO3)
Al với nhóm (OH)
Ca với nhóm (HCO3)
Câu 2. (2điểm)
Tính thành phần phần trăm (theo khối lượng) của các nguyên tố có trong hợp chất CaCO3.
Xác định công thức của hợp chất vô có thành phần sau: 2,04% H, 65,31% O và 32,65% S. Biết rằng khối lượng mol của hợp chất bằng 98gam.
Câu 3. (2 điểm) Lập các phương trình hoá học sau:
Nhôm + CuSO4 -( Al2(SO4)3 + Đồng
Fe(OH)3 ( Fe2O3 + Nước
P2O5 + Nước ( H3PO4
FexOy + CO ( FeO + CO2
Câu 4. (1,5 điểm) Điền kết quả đúng vào ô trống.
Chất
Khối lượng (gam)
Số mol
Thể tích (đktc) (lít)
Số phân tử

CH4



9.1023

SO2


6,72


Câu 5. (2,5 điểm): Cho sơ đồ phản ứng sau : C2H4 + O2 CO2 + H2O
a) Viết phương trình hoá học
b) Tính thể tích khí oxi (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 14gam khí C2H4
c) Tính khối lượng khí CO2 tạo thành .
(Cho biết: C = 12 ; H = 1; O = 16)

-----------HẾT-----------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)





PHÒNG GD&ĐT TRIỆU PHONG HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn : Hóa học lớp 8
Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa.
Điểm của bài thi được làm tròn đến 0,5đ sao cho có lợi cho học sinh.
Câu 1 (2đ)
a) Ba3(PO4)2 ; b) AgNO3 ; c) Al(OH)3 ; d) Ca(HCO3)2
Mỗi công thức hoá học đúng được 0,5 điểm x 4 = 2 điểm.
Câu 2. (2đ)
a) (1đ) -Tính khối lượng mol CaCO3 bằng 100 gam (0,25đ)
- Tính thành phần % các nguyên tố:
% Ca = (40x100) : 100 = 40% (0,25đ)
% C = (12 x 100) : 100 = 12% (0,25đ)
% O = 100% - (40% + 12%) = 48% (0,25đ)
b) (1đ) Tính - mH = (2,04 x 98) : 100 = 2g => nH = (2:1) = 2 mol (0,25đ)
- mO = (65,31x 98) : 100 = 64g => nO= (64:16) = 4 mol (0,25đ)
- mS = 98 – (2 + 64) = 32 g => nS = (32:32) = 1 mol (0,25đ)
- Công thức hoá học của hợp chất là : H2SO4 . (0,25đ)
Câu 3.(2đ)
2Al + 3CuSO4 ( Al2(SO4)3 + 3Cu
2Fe(OH)3 ( Fe2O3 + 3H2O
P2O5 + 3H2O ( 2H3PO4
FexOy + (y – x) CO ( xFeO + (y – x) CO2
Mỗi phương trình hoá học đúng được 0,5đ x 4 = 2đ
Câu 4. (1,5 điểm) Điền kết quả đúng vào ô trống.
Chất
Khối lượng (gam)
Số mol
Thể tích (đktc) (lít)
Số phân tử

CH4
24
1,5
33,6
9.1023

SO2
19,2
0,3
6,72
1,8 .1023

Mỗi số đúng được 0,25đ x 6 = 1,5đ
Câu 5. (2,5đ) C2H4 + 3O2 ( 2CO2 + 2H2O (0,5đ)
Số mol C2H4 = 0,5 mol (0,5đ) ( số mol O2 = 0,5 x 3 = 1,5 (mol) (0,25đ)
( Thể tích O2 cần dùng : 1,5 x 22,4 = 33,6 (lít) (0,5đ)
( Số mol CO2 = 0,5 x 2 =1(mol) (0,25đ)
( Khối lượng CO2 thu được : 1 x 44 = 44 (
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lương Hiền An
Dung lượng: 45,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)