Đề&Đáp án HSG Toán 3
Chia sẻ bởi Hồ Thị Thông |
Ngày 09/10/2018 |
30
Chia sẻ tài liệu: Đề&Đáp án HSG Toán 3 thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
Đề học sinh giỏi môn toán lớp 3
Bài 1: Tìm X
a. 9 x X – 18 = 36 x 2 b. 468 - 444 < X x 7 < 30
Bài 2: Tính nhanh
125 x 3 + 125 + 2 x 125 + 125 x 4
5 x 8 x 2 x 7
Bài 3: Một nhà máy, ngày thứ nhất sản xuất được 76 sản phấm và sản xuất bằng ngày thứ hai. Hỏi cả hai ngày nhà máy sản xuất được bao nhiêu sản phấm?
Bài 4:
Một hình vuông có diện tích là 36 cm2. Tính chu vi của hình vuông đó?
Bài 5:
Một hình chữ nhật ABCD có chiều rộng bằng chiều dài. Với M là trung điểm của chiều dài AB và biết MB = 4 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD?
Bài 6:
Trong một phép chia có số bị chia là 89, thương là 8 và số dư là số dư bé nhất. Tìm số chia?
Bài 7:
Tổng số tuổi bố và tuổi con hiện nay là 45 tuổi. 15 năm nữa tuổi bố gấp 2 lần tuổi con. Hỏi tuổi mỗi người hiện nay?
Đáp án và biểu chấm
Bài 1: (1đ)
Tìm X (Mỗi bài đúng cho 0.5đ)
x X - 18 = 36 x 2
a. 9 x X - 18 = 72
9 x X = 72 + 18
9 x X = 90
X = 90 : 9
X = 10
b. 468 - 444 < X x 7 < 30
24 < X x 7 < 30
Ta có: X x 7 = 25 (loại vì 25 không chia hết cho 7)
X x 7 = 26 (loại vì 26 không chia hết cho 7)
X x 7 = 27 (loại vì 27 không chia hết cho 7)
X x 7 = 28 X = 4
X x 7 = 29 (loại vì 29 không chia hết cho 7)
Vậy X = 4
Bài 2: (1đ) Tính nhanh (mỗi bài đúng cho 0.5 đ)
a. 125 x 3 + 125 + 2 x 125 + 125 x 4
= 125 x (3 + 1 + 2 + 4)
= 125 x 10 = 1250
5 x 8 x 2 x 7
= 5 x 2 x 8 x 7
= 10 x 56
Bài 3: (1.5đ) (mỗi phép tính và câu giải đúng cho 0.5 đ; Đáp số đúng đủ cho 0.5đ)
Số sản phẩm ngày thứ 2 nhà máy sản xuất là:
72 x 2 = 144 (sản phẩm)
Cả 2 ngày nhà máy sản xuất số sản phấm là:
76 + 144 = 220 (sản phẩm)
Đáp số: 220 sản phẩm
Bài 4: (1,5đ) (Mỗi phép tính đúng cho 0.5đ)
Vì diện tích hình vuông bằng cạnh x cạnh. Mà hình vuông có diện tích 36 m2.
Nên cạnh hình vuông là:
: 6 = 6 (cm)
Chu vi hình vuông là:
x 4 = 24 (cm)
Đáp số: 24 cm
Bài 5: (2đ) (Mỗi phép tính đúng cho 0.5đ)
Chiều dài hình chữ nhật ABCD là:
+ 4 = 8 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là:
: 2 = 4 (cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
x 4 = 32 (cm)
Đáp số: 32 cm2
Bài 6: (1.5đ)
Số dư bé nhất là 1 (0.25đ)
Gọi số chia là x ta có:
(89 – 1) : X = 8
88 : X = 8
X = 88 : 8
X = 11
Vậy số chia là 11 (1đ)
Hoặc: Số dư bé nhất là 1 (0.25đ)
Vậy số chia là:
(89 -1) : 8 = 11
Bài 1: Tìm X
a. 9 x X – 18 = 36 x 2 b. 468 - 444 < X x 7 < 30
Bài 2: Tính nhanh
125 x 3 + 125 + 2 x 125 + 125 x 4
5 x 8 x 2 x 7
Bài 3: Một nhà máy, ngày thứ nhất sản xuất được 76 sản phấm và sản xuất bằng ngày thứ hai. Hỏi cả hai ngày nhà máy sản xuất được bao nhiêu sản phấm?
Bài 4:
Một hình vuông có diện tích là 36 cm2. Tính chu vi của hình vuông đó?
Bài 5:
Một hình chữ nhật ABCD có chiều rộng bằng chiều dài. Với M là trung điểm của chiều dài AB và biết MB = 4 cm. Tính diện tích hình chữ nhật ABCD?
Bài 6:
Trong một phép chia có số bị chia là 89, thương là 8 và số dư là số dư bé nhất. Tìm số chia?
Bài 7:
Tổng số tuổi bố và tuổi con hiện nay là 45 tuổi. 15 năm nữa tuổi bố gấp 2 lần tuổi con. Hỏi tuổi mỗi người hiện nay?
Đáp án và biểu chấm
Bài 1: (1đ)
Tìm X (Mỗi bài đúng cho 0.5đ)
x X - 18 = 36 x 2
a. 9 x X - 18 = 72
9 x X = 72 + 18
9 x X = 90
X = 90 : 9
X = 10
b. 468 - 444 < X x 7 < 30
24 < X x 7 < 30
Ta có: X x 7 = 25 (loại vì 25 không chia hết cho 7)
X x 7 = 26 (loại vì 26 không chia hết cho 7)
X x 7 = 27 (loại vì 27 không chia hết cho 7)
X x 7 = 28 X = 4
X x 7 = 29 (loại vì 29 không chia hết cho 7)
Vậy X = 4
Bài 2: (1đ) Tính nhanh (mỗi bài đúng cho 0.5 đ)
a. 125 x 3 + 125 + 2 x 125 + 125 x 4
= 125 x (3 + 1 + 2 + 4)
= 125 x 10 = 1250
5 x 8 x 2 x 7
= 5 x 2 x 8 x 7
= 10 x 56
Bài 3: (1.5đ) (mỗi phép tính và câu giải đúng cho 0.5 đ; Đáp số đúng đủ cho 0.5đ)
Số sản phẩm ngày thứ 2 nhà máy sản xuất là:
72 x 2 = 144 (sản phẩm)
Cả 2 ngày nhà máy sản xuất số sản phấm là:
76 + 144 = 220 (sản phẩm)
Đáp số: 220 sản phẩm
Bài 4: (1,5đ) (Mỗi phép tính đúng cho 0.5đ)
Vì diện tích hình vuông bằng cạnh x cạnh. Mà hình vuông có diện tích 36 m2.
Nên cạnh hình vuông là:
: 6 = 6 (cm)
Chu vi hình vuông là:
x 4 = 24 (cm)
Đáp số: 24 cm
Bài 5: (2đ) (Mỗi phép tính đúng cho 0.5đ)
Chiều dài hình chữ nhật ABCD là:
+ 4 = 8 (cm)
Chiều rộng hình chữ nhật ABCD là:
: 2 = 4 (cm)
Diện tích hình chữ nhật ABCD là:
x 4 = 32 (cm)
Đáp số: 32 cm2
Bài 6: (1.5đ)
Số dư bé nhất là 1 (0.25đ)
Gọi số chia là x ta có:
(89 – 1) : X = 8
88 : X = 8
X = 88 : 8
X = 11
Vậy số chia là 11 (1đ)
Hoặc: Số dư bé nhất là 1 (0.25đ)
Vậy số chia là:
(89 -1) : 8 = 11
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hồ Thị Thông
Dung lượng: 6,55KB|
Lượt tài: 3
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)