DE-Dap an Hoa hoc 8 - KTHKI 2017-2018
Chia sẻ bởi Trần Minh Thọ |
Ngày 17/10/2018 |
83
Chia sẻ tài liệu: DE-Dap an Hoa hoc 8 - KTHKI 2017-2018 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN HÓA HỌC LỚP 8
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Bài
Nội dung
Điểm
1
(2,00đ)
3 Fe : Ba nguyên tử sắt
2 N : Hai nguyên tử nitơ
3 Ag : Ba nguyên tử bạc
4 N2 : Bốn phân tử nitơ
(mỗi ý đúng được: 0,50đ)
2,00
2
(1,50đ)
Đơn chất: K, Ba, O2.
(xác định đúng mỗi chất được: 0,25đ)
0,75
Hợp chất: SO2, NaHSO4, Fe3O4 .
(xác định đúng mỗi chất được: 0,25đ)
0,75
3 (2,00đ)
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
2K + 2H2O 2KOH + H2
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Zn(OH)2 + 2HNO3 Zn(NO3)2 + 2H2O
(mỗi phương trình hóa học đúng được: 0,50đ)
2,00
4 (1,50đ)
a.
(0,50đ)
Số mol NO2: = 0,6 (mol)
0,50
b.
(0,50đ)
Khối lượng H2SO4 : = 0,15 . 98 = 14,7 (g)
0,50
c.
(0,50đ)
Số mol Na2SO4: = 0,4 (mol)
0,50
5
(2,00đ)
Dựa vào quy tắc hóa trị, ta xác định được những công thức hóa học đã viết sai:
AlO3 , Na2NO3
(xác định đúng mỗi chất được: 0,25đ)
0,50
Sửa lại: Al2O3, NaNO3
(sửa lại đúng mỗi chất được: 0,25đ)
0,50
Lập thành phương trình hóa học:
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
Ca(NO3)2 + Na2CO3 2NaNO3 + CaCO3
(mỗi phương trình hóa học đúng được: 0,50đ)
1,00
6
(1,00đ)
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
(Viết đúng cả 02 phương trình hóa học thì được 0,25 điểm. Nếu viết thiếu hoặc sai 01 phương trình hóa học thì không cho điểm ở ý này).
0,25
Số mol H2: = 0,2 (mol)
Khối lượng H2 : = 0,2 . 2 = 0,4 (g)
(Nếu tính sai hoặc không tính được khối lượng H2 thì không cho điểm ở ý này).
0,25
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
a = 8,9 + 19,6 – 0,4 = 28,1 (g)
0,50
Ghi chú: Học sinh có thể giải theo cách khác nhưng kết quả đúng, lý luận chặt chẽ thì vẫn cho điểm tối đa.
KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2017-2018
Bài
Nội dung
Điểm
1
(2,00đ)
3 Fe : Ba nguyên tử sắt
2 N : Hai nguyên tử nitơ
3 Ag : Ba nguyên tử bạc
4 N2 : Bốn phân tử nitơ
(mỗi ý đúng được: 0,50đ)
2,00
2
(1,50đ)
Đơn chất: K, Ba, O2.
(xác định đúng mỗi chất được: 0,25đ)
0,75
Hợp chất: SO2, NaHSO4, Fe3O4 .
(xác định đúng mỗi chất được: 0,25đ)
0,75
3 (2,00đ)
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
2K + 2H2O 2KOH + H2
2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
Zn(OH)2 + 2HNO3 Zn(NO3)2 + 2H2O
(mỗi phương trình hóa học đúng được: 0,50đ)
2,00
4 (1,50đ)
a.
(0,50đ)
Số mol NO2: = 0,6 (mol)
0,50
b.
(0,50đ)
Khối lượng H2SO4 : = 0,15 . 98 = 14,7 (g)
0,50
c.
(0,50đ)
Số mol Na2SO4: = 0,4 (mol)
0,50
5
(2,00đ)
Dựa vào quy tắc hóa trị, ta xác định được những công thức hóa học đã viết sai:
AlO3 , Na2NO3
(xác định đúng mỗi chất được: 0,25đ)
0,50
Sửa lại: Al2O3, NaNO3
(sửa lại đúng mỗi chất được: 0,25đ)
0,50
Lập thành phương trình hóa học:
Al2O3 + 6HCl 2AlCl3 + 3H2O
Ca(NO3)2 + Na2CO3 2NaNO3 + CaCO3
(mỗi phương trình hóa học đúng được: 0,50đ)
1,00
6
(1,00đ)
Mg + H2SO4 MgSO4 + H2
Zn + H2SO4 ZnSO4 + H2
(Viết đúng cả 02 phương trình hóa học thì được 0,25 điểm. Nếu viết thiếu hoặc sai 01 phương trình hóa học thì không cho điểm ở ý này).
0,25
Số mol H2: = 0,2 (mol)
Khối lượng H2 : = 0,2 . 2 = 0,4 (g)
(Nếu tính sai hoặc không tính được khối lượng H2 thì không cho điểm ở ý này).
0,25
Áp dụng định luật bảo toàn khối lượng, ta có:
a = 8,9 + 19,6 – 0,4 = 28,1 (g)
0,50
Ghi chú: Học sinh có thể giải theo cách khác nhưng kết quả đúng, lý luận chặt chẽ thì vẫn cho điểm tối đa.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Minh Thọ
Dung lượng: 70,02KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)