Đề+Đáp án Hóa 8 thi giữa HKII
Chia sẻ bởi Trường Trung Học Cơ Sở Tuấn Đạo |
Ngày 17/10/2018 |
27
Chia sẻ tài liệu: Đề+Đáp án Hóa 8 thi giữa HKII thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
Phòng gd-đt sơn động
Kiểm tra định kì học kì II
Năm học 2010 – 2011
Môn Hóa học 8
Thời gian: 45 phút
I/ Trắc nghiệm (3,0đ): Khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D đứng trước câu đúng:
1. Tỉ khối của khí oxi so với khí hiđro là:
A. 6 B. 16 C.32 D. 12
2. Hoàn thành câu sau: Trong các chất khí, khí hiđro là khí….. khí hiđro có ………..
A. Nặng nhất, tính oxi hóa
B. Dễ bị nhiệt phân hủy.
C Nhẹ nhất, tính khử
D. Chứa oxi.
3. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: ………. là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
A. Phản ứng oxi hóa khử
B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng hóa hợp.
D. Sự cháy
4. Để than cháy được cần:
A. Khí nitơ. B. Khí hiđro. C. Khí oxi. D. Khí hiđro, Khí nitơ
5. Công thức oxit nào sau đây là đúng:
A. MgO B. NaO3 C. Fe4O3. D. Al3O4
6. Sản phẩm sinh ra khi cho H2 phản ứng vừa đủ với CuO nung nóng là:
A. H2 và Cu
B. Cu và H2O
C. Hơi nước
D. CuO và nước
II/ Tự luận (7,0đ):
Câu 1: (2,5 điểm): Hoàn thành phương trình phản ứng và xác định loại phản ứng:
a. KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + ………..
b. ……… + ………. SO2
c. H2 + ………. H2O
Câu 2: (1,5đ): Phân loại các oxit sau và gọi tên: SO2 CaO, Fe2O3, CO2
Câu 3: (3,0 điểm): Nhiệt phân hoàn toàn 63,2 gam KMnO4.
a. Tính thể tích khí oxi thu được ở (ĐKTC).
b. Đốt cháy cacbon trong lượng oxi thu được ở trên thì thu được 2,24 lít khí cacbonic (ở ĐKTC). Tính thể tích khí oxi (ĐKTC) đã phản ứng.
c. Tính thành phần % thể tích các khí trong hỗn hợp thu được sau phản ứng đốt cháy.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 46 (HÓA HỌC 8)
Phần
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Trắc nghiệm
(3,0 điểm)
1
B
0,5đ
2
C
0,5đ
3
D
0,5đ
4
C
0,5đ
5
A
0,5đ
6
B
0,5đ
Tự luận
(7 điểm)
1
(2,5đ)
a. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
(Phản ứng phân hủy)
b. S + O2 SO2
(Phản ứng hóa hợp)
c. 2H2 + O2 2H2O
HS nêu là phản ứng o xi hóa khử với ý b,c cũng cho điểm tối đa.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2
(1,5đ)
- Phân loại đúng oxit:
+ Oxit bazơ: CaO, Fe2O3.
+ Oxit axit: SO2 CO2.
- Gọi tên đúng:
+ CaO: Caxi oxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit.
+ SO2 Lưu huỳnh đioxit
CO2: Cacbon đioxit( cacbonic )
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
(3,0đ)
- Tính được số mol KMnO4 = 0,4 mol.
- Viết đúng PTHH:
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
- Tính được V = 4,48l
- Viết đúng PTHH:
C + O2 CO2
- Tính được V = 2,24l
- Tính được:
% V = 50%.
% V = 50%.
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Kiểm tra định kì học kì II
Năm học 2010 – 2011
Môn Hóa học 8
Thời gian: 45 phút
I/ Trắc nghiệm (3,0đ): Khoanh tròn vào một trong các chữ A, B, C, D đứng trước câu đúng:
1. Tỉ khối của khí oxi so với khí hiđro là:
A. 6 B. 16 C.32 D. 12
2. Hoàn thành câu sau: Trong các chất khí, khí hiđro là khí….. khí hiđro có ………..
A. Nặng nhất, tính oxi hóa
B. Dễ bị nhiệt phân hủy.
C Nhẹ nhất, tính khử
D. Chứa oxi.
3. Chọn cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau: ………. là sự oxi hóa có tỏa nhiệt và phát sáng.
A. Phản ứng oxi hóa khử
B. Phản ứng phân hủy.
C. Phản ứng hóa hợp.
D. Sự cháy
4. Để than cháy được cần:
A. Khí nitơ. B. Khí hiđro. C. Khí oxi. D. Khí hiđro, Khí nitơ
5. Công thức oxit nào sau đây là đúng:
A. MgO B. NaO3 C. Fe4O3. D. Al3O4
6. Sản phẩm sinh ra khi cho H2 phản ứng vừa đủ với CuO nung nóng là:
A. H2 và Cu
B. Cu và H2O
C. Hơi nước
D. CuO và nước
II/ Tự luận (7,0đ):
Câu 1: (2,5 điểm): Hoàn thành phương trình phản ứng và xác định loại phản ứng:
a. KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + ………..
b. ……… + ………. SO2
c. H2 + ………. H2O
Câu 2: (1,5đ): Phân loại các oxit sau và gọi tên: SO2 CaO, Fe2O3, CO2
Câu 3: (3,0 điểm): Nhiệt phân hoàn toàn 63,2 gam KMnO4.
a. Tính thể tích khí oxi thu được ở (ĐKTC).
b. Đốt cháy cacbon trong lượng oxi thu được ở trên thì thu được 2,24 lít khí cacbonic (ở ĐKTC). Tính thể tích khí oxi (ĐKTC) đã phản ứng.
c. Tính thành phần % thể tích các khí trong hỗn hợp thu được sau phản ứng đốt cháy.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA TIẾT 46 (HÓA HỌC 8)
Phần
Câu
Đáp án
Biểu điểm
Trắc nghiệm
(3,0 điểm)
1
B
0,5đ
2
C
0,5đ
3
D
0,5đ
4
C
0,5đ
5
A
0,5đ
6
B
0,5đ
Tự luận
(7 điểm)
1
(2,5đ)
a. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
(Phản ứng phân hủy)
b. S + O2 SO2
(Phản ứng hóa hợp)
c. 2H2 + O2 2H2O
HS nêu là phản ứng o xi hóa khử với ý b,c cũng cho điểm tối đa.
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
2
(1,5đ)
- Phân loại đúng oxit:
+ Oxit bazơ: CaO, Fe2O3.
+ Oxit axit: SO2 CO2.
- Gọi tên đúng:
+ CaO: Caxi oxit
Fe2O3: Sắt (III) oxit.
+ SO2 Lưu huỳnh đioxit
CO2: Cacbon đioxit( cacbonic )
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
3
(3,0đ)
- Tính được số mol KMnO4 = 0,4 mol.
- Viết đúng PTHH:
2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2
- Tính được V = 4,48l
- Viết đúng PTHH:
C + O2 CO2
- Tính được V = 2,24l
- Tính được:
% V = 50%.
% V = 50%.
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trường Trung Học Cơ Sở Tuấn Đạo
Dung lượng: 52,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)