Đề _ Đáp án _Hóa 8 _HKII_2010-1011

Chia sẻ bởi Trần Kim Sa | Ngày 17/10/2018 | 18

Chia sẻ tài liệu: Đề _ Đáp án _Hóa 8 _HKII_2010-1011 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

KÌ THI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn thi : HÓA 8
Thời gian : 45 phút (không kể thời gian phát đề)
----------------------------
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Thí sinh không phải chép đề vào giấy thi)

I. LÝ THUYẾT (3 điểm)
Câu 1. Định nghĩa oxit? Nêu hai ví dụ oxit, gọi tên? (1 điểm)
Câu 2. Phản thế là gì? (0,5 điểm)
Câu 3. Độ tan là gì? (0,5 điểm)
Áp dụng : Xác định độ tan của muối  trong nước ở . Biết rằng ở nhiệt độ này thì hòa tan hết 53g  trong 250g nước thì được dunh dịch bão hòa. (0,5 điểm)
Câu 4. Cho 2 dung dịch  và .
Trình bày cách phân biệt hai dung dịch này. (0,5 điểm)
II. BÀI TẬP (7 điểm)
Câu 5.
a) Gọi tên công thức hóa học của những hợp chất sau:
, , , . (1 điểm)
b) Viết công thức hóa học của những chất dưới đây:
Natri clorua, Kali hiđroxit, Axit nitric, Magie hiđrosunfat (1 điểm)
Câu 6. Viết các phương trình hóa học sau: (2 điểm)
a)  b) 
c)  d) 
Câu 7. Cho 19,5g Zn tác dụng với dung dịch HCl vừa đủ.
a) Tính khối lượng muối kẽm clorua tạo thành? (1 điểm)
b) Dẫn hết lượng khí  sinh ra cho đi qua 32g  nung nóng. Hãy tính khối lượng kim loại tạo thành sau phản ứng? (1 điểm)
Câu 8.
Hòa tan 25g  vào 60g nước. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch thu được. (1 điểm)
( Cho biết , , , , ).

--- Hết ---

GỢI Ý GIẢI
I. LÝ THUYẾT (3 điểm)
Câu 1.
Định nghĩa : Oxit là hợp chất của hai nguyên tố, trong đó có một nguyên tố là oxi.
Ví dụ :  (cacbon đioxit hay khí cacboníc);  (sắt (III) oxit)
Câu 2.
Định nghĩa : Phản ứng thế là phản ứng hóa học giữa đơn chất và hợp chất, trong đó nguyên tử của đơn chất thay thế nguyên tử của một nguyên tố trong hợp chất.
Câu 3.
Định nghĩa : Độ tan (kí hiệu là S) của một chất trong nước là số gam chất đó hòa tan trong 100g nước để tạo thành dung dịch bão hòa ở một nhiệt độ xác định.

Áp dụng : 
Câu 4. Cho 2 mẫu quỳ tím vào 2 dung dịch trên.
 Mẫu quỳ tím đổi thành màu xanh : dung dịch .
 Mẫu quỳ tím đổi thành màu đỏ : dung dịch .
II. BÀI TẬP (7 điểm)
Câu 5.
a) Gọi tên công thức hóa học của những hợp chất :
 : Đồng (II) sunfat;  : Sắt (III) hidroxit.
 : Axit sunfuhiđric;  : Kali đihiđro photphat.
b) Viết công thức hóa học của những chất dưới đây:
Natri clorua : NaCl Kali hiđroxit : KOH
Axit nitric :  Magie hiđrosunfat : .
Câu 6. Viết các phương trình hóa học :
a) 
b) 
c) 
d) 

Câu 7.

 (1)
1 mol 2 mol 1 mol 1 mol
0,3 mol ? mol ? mol
a) Tính khối lượng muối kẽm clorua tạo thành
Ta có .
Khối lượng muối kẽm clorua : 
b) Tính khối lượng kim loại tạo thành sau phản ứng

 (theo phương trình (1))

1 mol 3 mol 2 mol 3 mol
Lập tỉ lệ    dư  Ta tính theo số mol .
 (2)
1 mol 3 mol
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Kim Sa
Dung lượng: 152,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)