Đề- đáp án Hóa 8 HKI 2014 : PGDTB
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Sơn |
Ngày 17/10/2018 |
39
Chia sẻ tài liệu: Đề- đáp án Hóa 8 HKI 2014 : PGDTB thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG DỤC ĐÀO TẠO
QUẬN TÂN BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN HÓA HỌC LỚP 8
NĂM HỌC 2014 – 2015
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
A. LÝ THUYẾT (7 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Hãy lập công thức hóa học và tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi:
Al (III) và O
Mg (II) và Cl (I)
Na (I) và (CO3) (II)
Ba (II) và (OH) (I)
Câu 2: (2,0 điểm)
Lập phương trình hóa học và cho biết tỷ lệ (số nguyên tử, số phân tử) của các chất trong mỗi phản ứng sau:
a) P + O2 --------> P2O5
b) Al + HCl -----> AlCl3 + H2
c) CuCl2 + AgNO3 -------> Cu(NO3)2 + AgCl
d) C2H4 + O2 --------> CO2 + H2O
Câu 3: (1,0 điểm)
Cho tỉ khối của khí A đối với khí B (dA/B) là 1,4375 và tỉ khối của khí B đối với khí metan () là 2. Hãy tính khối lượng mol của khí A?
Câu 4: (2,0 điểm)
Tính khối lượng của: a) 0,1 mol Cl b) 0,1 mol Cl2
Tính thể tích (đktc) của: a) 0,3 mol N2 b) hỗn hợp gồm 1mol H2 và 2 mol CO2
B. BÀI TOÁN (3 điểm)
Phân huỷ hoàn toàn 24,5 gam kaliclorat (KClO3) thu được kaliclorua (KCl) và 6,72 lít khí oxi (ở điều kiện tiêu chuẩn)
Lập phương trình hoá học của phản ứng trên.
Tính khối lượng của oxi thoát ra.
Viết công thức về khối lượng và tính khối lượng kaliclorua thu được sau phản ứng.
Cho biết:
C = 12, O = 16, H = 1; K = 39, S = 32, N = 14, Cl = 35,5 , Al = 27, Mg = 24, Ba = 137, Na = 23.
----------HẾT----------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN TÂN BÌNH
TỔ PHỔ THÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN HÓA HỌC LỚP 8 – NĂM HỌC 2014 - 20145
NỘI DUNG
ĐIỂM
GHI CHÚ
LÝ THUYẾT: ( 7 điểm)
Câu 1 (2đ)
Al2O3 = 27.2 + 16.3 = 102
MgCl2 = 24 + 35,5.2 = 95
Na2CO3 = 23.2 + 12 + 16.3 = 106
Ba(OH)2 = 137 + (16 + 1)2 = 171
Câu 2 (2đ)
Lập phương trình đúng: 0,25đ /phương trình
Tính tỷ lệ các chất trong mỗi phản ứng đúng : 0,25đ /phương trình
Câu 3 (1đ)
= 2 ( MB = 2. 16 = 32 g/mol
= 1,4375 ( MA = 1,4375. 32 = 46 g/mol
Câu 4 (2đ)
1. Tính khối lượng của:
a) 3,55g b) 7,1g
2. Tính thể tích (đktc) của:
a) 6,72 lít b) 67,2 lít
BÀI TOÁN: ( 3 điểm)
- Lập đúng phương trình hoá học
- Tính đúng số mol của O2
- Tính đúng khối lượng oxi
- Viết đúng công thức về khối lượng
- Tính đúng khối lượng của KCl
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
1,0
0,5
0,5
1,0
1,0
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
Lập đúng mỗi CTHH ( 0,25đ; tính đúng mỗi ptk ( 0,25đ
QUẬN TÂN BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - MÔN HÓA HỌC LỚP 8
NĂM HỌC 2014 – 2015
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
A. LÝ THUYẾT (7 điểm)
Câu 1: (2,0 điểm)
Hãy lập công thức hóa học và tính phân tử khối của những hợp chất tạo bởi:
Al (III) và O
Mg (II) và Cl (I)
Na (I) và (CO3) (II)
Ba (II) và (OH) (I)
Câu 2: (2,0 điểm)
Lập phương trình hóa học và cho biết tỷ lệ (số nguyên tử, số phân tử) của các chất trong mỗi phản ứng sau:
a) P + O2 --------> P2O5
b) Al + HCl -----> AlCl3 + H2
c) CuCl2 + AgNO3 -------> Cu(NO3)2 + AgCl
d) C2H4 + O2 --------> CO2 + H2O
Câu 3: (1,0 điểm)
Cho tỉ khối của khí A đối với khí B (dA/B) là 1,4375 và tỉ khối của khí B đối với khí metan () là 2. Hãy tính khối lượng mol của khí A?
Câu 4: (2,0 điểm)
Tính khối lượng của: a) 0,1 mol Cl b) 0,1 mol Cl2
Tính thể tích (đktc) của: a) 0,3 mol N2 b) hỗn hợp gồm 1mol H2 và 2 mol CO2
B. BÀI TOÁN (3 điểm)
Phân huỷ hoàn toàn 24,5 gam kaliclorat (KClO3) thu được kaliclorua (KCl) và 6,72 lít khí oxi (ở điều kiện tiêu chuẩn)
Lập phương trình hoá học của phản ứng trên.
Tính khối lượng của oxi thoát ra.
Viết công thức về khối lượng và tính khối lượng kaliclorua thu được sau phản ứng.
Cho biết:
C = 12, O = 16, H = 1; K = 39, S = 32, N = 14, Cl = 35,5 , Al = 27, Mg = 24, Ba = 137, Na = 23.
----------HẾT----------
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẬN TÂN BÌNH
TỔ PHỔ THÔNG
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN HÓA HỌC LỚP 8 – NĂM HỌC 2014 - 20145
NỘI DUNG
ĐIỂM
GHI CHÚ
LÝ THUYẾT: ( 7 điểm)
Câu 1 (2đ)
Al2O3 = 27.2 + 16.3 = 102
MgCl2 = 24 + 35,5.2 = 95
Na2CO3 = 23.2 + 12 + 16.3 = 106
Ba(OH)2 = 137 + (16 + 1)2 = 171
Câu 2 (2đ)
Lập phương trình đúng: 0,25đ /phương trình
Tính tỷ lệ các chất trong mỗi phản ứng đúng : 0,25đ /phương trình
Câu 3 (1đ)
= 2 ( MB = 2. 16 = 32 g/mol
= 1,4375 ( MA = 1,4375. 32 = 46 g/mol
Câu 4 (2đ)
1. Tính khối lượng của:
a) 3,55g b) 7,1g
2. Tính thể tích (đktc) của:
a) 6,72 lít b) 67,2 lít
BÀI TOÁN: ( 3 điểm)
- Lập đúng phương trình hoá học
- Tính đúng số mol của O2
- Tính đúng khối lượng oxi
- Viết đúng công thức về khối lượng
- Tính đúng khối lượng của KCl
0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
1,0
0,5
0,5
1,0
1,0
1,0
0,5
0,5
0,5
0,5
Lập đúng mỗi CTHH ( 0,25đ; tính đúng mỗi ptk ( 0,25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Sơn
Dung lượng: 40,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)