Đề - đáp án Hóa 8 HKI ( 2013 -2014 pgd Tân Bình )

Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Sơn | Ngày 17/10/2018 | 29

Chia sẻ tài liệu: Đề - đáp án Hóa 8 HKI ( 2013 -2014 pgd Tân Bình ) thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:








PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN TÂN BÌNH



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN HÓA HỌC - LỚP 8, NĂM HỌC 2013 – 2014
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

A. LÝ THUYẾT (7điểm)
1. Câu 1 (3 điểm)
Hãy nêu quy tắc hóa trị với hợp chất hai nguyên tố.
Áp dụng:
- Tính hóa trị của mỗi nguyên tố trong các hợp chất sau, biết Clo hóa trị I: FeCl3 , NaCl
Tính hóa trị của Al trong hợp chất Al2 (SO4)3, biết nhóm (SO4) hóa trị II
Lập công thức hóa học của những hợp chất hai nguyên tố sau: Fe (III) và Oxi; C (IV) và S (II)
Lập công thức hóa học của hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau: Ca (II) và (NO3) (I)

2. Câu 2 (2 điểm)
Lập phương trình hóa học và cho biết tỷ lệ (số nguyên tử, số phân tử) của các chất trong mỗi phản ứng sau:
Kim loại nhôm (Al) tác dụng với dung dịch CuCl2 tạo ra dung dịch AlCl3 và kim loại đồng (Cu)
Muối Kali clorat (KClO3) phấn hủy tạo thành Kali clorua (KCl) và khí Oxi

3. Câu 3 (2 điểm)
a) Khối lượng mol là gì? Ký hiệu của khối lượng mol ?
b) Hãy tính:
- Số mol nguyên tử của 28 gam sắt (Fe)
- Khối lượng của 0,5 mol khí CO2

B. BÀI TOÁN (3 điểm)
Đốt cháy hết 9 gam kim loại magie (Mg) trong không khí thu được 15 gam hợp chất magie oxit (MgO). Biết rằng magie cháy là xảy ra phản ứng với khí oxi (O2) trong không khí.
Viết công thức về khối lượng của phản ứng xảy ra.
Tính khối lượng của oxi đã phản ứng.

Cho biết: Fe = 56; O = 16; C = 12; Mg = 24

----------HẾT----------



PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN TÂN BÌNH
TỔ PHỔ THÔNG

HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KỲ I
MÔN HÓA HỌC LỚP 8 - NĂM HỌC 2013 – 2014

NỘI DUNG
GHI CHÚ










- Mỗi phản ứng thiếu điều kiện hoặc không cân bằng :trừ ½ số điểm của câu đó.















LÝ THUYẾT: ( 7 điểm)
Câu 1: (3,0đ)
Nêu nội dung quy tắc đúng : 1,0 đ
Áp dụng:
Tính đúng hóa trị của Fe, Na : 0,25đ / nguyên tố
Tính đúng hóa trị của Al: 0,5đ
Lập công thức hóa học đúng : Fe2O3: 0,25đ
CS2 : 0,25đ
Lập công thức hóa học đúng: Ca(NO3 )2 : 0,5đ
Câu 2: (2 điểm)
Lập phương trình đúng: 0,5đ / 1 phương trình
Tính tỷ lệ các chất trong mỗi phản ứng đúng : 0,5đ / 1 phương trình


Câu 3: (2đ)
Nêu định nghĩa đúng: 0,5 đ
Ký hiệu đúng: 0,5đ
Tính đúng số mol của Fe : 0,5đ
nFe =  = 0,5 (mol)
Tính đúng khối lượng của khí CO2 : 0,5đ
m CO2 = 44 x 0,5 = 22 (gam)

BÀI TOÁN: ( 3 điểm)
Viết phương trình hóa học đúng: 1,0đ
a) Viết đúng công thức về khối lượng : 1,0đ
mMg + mO2 = mMgO
b) Tính được khối lượng của oxi tham gia phản ứng = 6g : 1,0đ









* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Sơn
Dung lượng: 2,08MB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)