Đề-đáp án Hóa 8 HKI 2011 -2012 (Tham khảo )
Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Sơn |
Ngày 17/10/2018 |
19
Chia sẻ tài liệu: Đề-đáp án Hóa 8 HKI 2011 -2012 (Tham khảo ) thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI Q.2
ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KÌ I Năm học 2011 -2012
Môn: Hóa ( lớp 8 )
Thời gian: 45 phút
Câu 1: ( 2,5 điểm ) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
A + H2O → B + H2 ↑
B + CO2 → C + H2O
C + D → E + F + H2O
F + B → C + H2O
E + AgNO3 → AgCl↓ + G
Câu 2: ( 2 điểm ) Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: Na2SO3 , HCl, KNO3
Câu 3: ( 2 điểm ) Từ các chất Na2CO3, Cl2, H2, Ca. Viết các phương trình phản ứng điều chế NaOH, Ca(OH)2, CaCO3, CaO
Câu 4: ( 3,5 điểm ) Cho 7,7g hỗn hợp gồm NaOH và Ca(OH)2 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M.
a) Tính khối lượng của mỗi hidroxit trong hỗn hợp đầu.
b) Tính khối lượng của các mối clorua thu được
c) Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng.
Hết !
Hướng dẫn
Câu 1:
Na + H2O → NaOH + H2↑ ( A: Na , B:NaOH )
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O ( C: Na2CO3 )
Na2CO3 + 2HCl →2NaCl + CO2↑ + H2O ( D: HCl, E: NaCl, F: CO2)
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3
Câu 2:
Dùng quỳ tím nhận biết HCl, quỳ tím hóa đỏ.
Dùng HCl nhận biết Na2SO3, có khí SO2 thoát ra:
2 HCl + Na2SO3 → 2NaCl + SO2↑ + H2O
Dung dịch còn lại là KNO3
Câu 3:
H2 + Cl2 → 2HCl
2HCl + Na2CO3 → 2 NaCl + CO2 ↑ + H2O
2 NaCl + 2 H2O điện phân, vách ngăn 2 NaOH + H2↑ + Cl2
Ca + Cl2 → CaCl2
CaCl2 + 2NaOH → Ca (OH)2 + 2NaCl
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O
CaCO3 to CaO + CO2
Câu 4:
a) NaOH + HCl → NaCl + H2O
a mol a mol a mol]
Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
b mol 2b mol b mol
Gọi a, b là số mol của NaOH và Ca(OH)2
Ta có mhh = 40a + 74b = 7,7 a = 0,1 ( mol )
↔
nHCl = a + 2b = 1.0,2 = 0,2 ( mol ) b = 0,05 ( mol )
b) Khối lượng của NaOH: mNaOH = 0,1 . 40 = 4(g )
Khối lượng của Ca(OH)2 m Ca(OH)2 = 0,05 . 74 = 3,7 (g )
b) Theo phản ứng: nNaCl = a = 0,1 mol
mNaCl = 0,1 . 58,5 = 5,85 g
nCaCl2 = b = 0,05 mol
mCaCl2 = 0,05 . 111 = 5,55 g
c) Sau phản ứng:
NaCl = 0,1 mol
CaCl2 = 0,05 mol
CM NaCL = và CM CaCl2 =
ĐỀ THAM KHẢO THI HỌC KÌ I Năm học 2011 -2012
Môn: Hóa ( lớp 8 )
Thời gian: 45 phút
Câu 1: ( 2,5 điểm ) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:
A + H2O → B + H2 ↑
B + CO2 → C + H2O
C + D → E + F + H2O
F + B → C + H2O
E + AgNO3 → AgCl↓ + G
Câu 2: ( 2 điểm ) Bằng phương pháp hóa học, hãy phân biệt các dung dịch mất nhãn sau: Na2SO3 , HCl, KNO3
Câu 3: ( 2 điểm ) Từ các chất Na2CO3, Cl2, H2, Ca. Viết các phương trình phản ứng điều chế NaOH, Ca(OH)2, CaCO3, CaO
Câu 4: ( 3,5 điểm ) Cho 7,7g hỗn hợp gồm NaOH và Ca(OH)2 tác dụng vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 1M.
a) Tính khối lượng của mỗi hidroxit trong hỗn hợp đầu.
b) Tính khối lượng của các mối clorua thu được
c) Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng.
Hết !
Hướng dẫn
Câu 1:
Na + H2O → NaOH + H2↑ ( A: Na , B:NaOH )
2NaOH + CO2 → Na2CO3 + H2O ( C: Na2CO3 )
Na2CO3 + 2HCl →2NaCl + CO2↑ + H2O ( D: HCl, E: NaCl, F: CO2)
CO2 + 2NaOH → Na2CO3 + H2O
NaCl + AgNO3 → AgCl + NaNO3
Câu 2:
Dùng quỳ tím nhận biết HCl, quỳ tím hóa đỏ.
Dùng HCl nhận biết Na2SO3, có khí SO2 thoát ra:
2 HCl + Na2SO3 → 2NaCl + SO2↑ + H2O
Dung dịch còn lại là KNO3
Câu 3:
H2 + Cl2 → 2HCl
2HCl + Na2CO3 → 2 NaCl + CO2 ↑ + H2O
2 NaCl + 2 H2O điện phân, vách ngăn 2 NaOH + H2↑ + Cl2
Ca + Cl2 → CaCl2
CaCl2 + 2NaOH → Ca (OH)2 + 2NaCl
CO2 + Ca(OH)2 → CaCO3 ↓ + H2O
CaCO3 to CaO + CO2
Câu 4:
a) NaOH + HCl → NaCl + H2O
a mol a mol a mol]
Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2O
b mol 2b mol b mol
Gọi a, b là số mol của NaOH và Ca(OH)2
Ta có mhh = 40a + 74b = 7,7 a = 0,1 ( mol )
↔
nHCl = a + 2b = 1.0,2 = 0,2 ( mol ) b = 0,05 ( mol )
b) Khối lượng của NaOH: mNaOH = 0,1 . 40 = 4(g )
Khối lượng của Ca(OH)2 m Ca(OH)2 = 0,05 . 74 = 3,7 (g )
b) Theo phản ứng: nNaCl = a = 0,1 mol
mNaCl = 0,1 . 58,5 = 5,85 g
nCaCl2 = b = 0,05 mol
mCaCl2 = 0,05 . 111 = 5,55 g
c) Sau phản ứng:
NaCl = 0,1 mol
CaCl2 = 0,05 mol
CM NaCL = và CM CaCl2 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Sơn
Dung lượng: 210,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)