Đề đáp án Hóa 8 HKI 17-18
Chia sẻ bởi Nguyễn Lạp |
Ngày 17/10/2018 |
66
Chia sẻ tài liệu: Đề đáp án Hóa 8 HKI 17-18 thuộc Hóa học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2017-2018
Môn: Hóa học - Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (3,0 điểm)
Cân bằng các sơ đồ phản ứng cho dưới đây :
a) Al2O3 t0 Al + O2
b) P2O5 + H2O H3PO4
c) Mg + O2 t0 MgO
d) Fe(OH)3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
e) Al + HCl AlCl3 + H2
f) CxHy + O2 t0 CO2 + H2O
Câu 2: (2,0 điểm)
Tính khối lượng mỗi chất trong các trường hợp sau:
a) 11,2 lít CO2 (ở đktc). b) 1,8.1023 phân tử Cl2
Câu 3: (2,0 điểm)
Hợp chất X chứa 75% C về khối lượng, còn lại là H. Biết d= 8. Xác định công thức hóa học của hợp chất X.
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho sơ đồ phản ứng:
Fe + O2 t0 Fe3O4
Nếu dùng một lượng 8,4 gam Fe phản ứng hoàn toàn với O2 (vừa đủ).
Lập phương trình phản ứng trên.
Tính thể tích O2 phản ứng (đktc).
Tính khối lượng Fe3O4 tạo thành.
(Biết: C = 12; H = 1; O = 16; Fe = 56; Cl = 35,5)
-----Hết-----
HƯỚNG DẪN CHẤM HÓA 8
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Câu 1
a) 2Al2O3 t0 4Al + 3O2
b) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
c) 2Mg + O2 t0 2MgO
d) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O
e) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
f) CxHy + (x+)O2 t0 xCO2 + H2O
3,0 điểm
Câu 2
2,0 điểm
a
n= = 0,5(mol)
=> m= 0,5.44 = 22 (g)
1,0 đ
b
n= = 0,3 (mol)
=> m= 0,3.71 = 21,3 (g)
1,0 đ
Câu 3
2,0 điểm
Tính được Mx = 16 (g/mol)
0,5 đ
Xác định được công thức của X là CH4
1,5 đ
Câu 4
3,0 điểm
a
3Fe + 2O2 Fe3O4
0,5đ
b
nFe = = 0,15 (mol)
n= = = 0,1 (mol)
V= 0,1 . 22,4 = 2,24 (l)
1,5 đ
c
n= = = 0,05 (mol)
m= 0,05. 232 = 11,6 (g)
1,0 đ
Lưu ý : Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Môn: Hóa học - Lớp 8
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (3,0 điểm)
Cân bằng các sơ đồ phản ứng cho dưới đây :
a) Al2O3 t0 Al + O2
b) P2O5 + H2O H3PO4
c) Mg + O2 t0 MgO
d) Fe(OH)3 + H2SO4 Fe2(SO4)3 + H2O
e) Al + HCl AlCl3 + H2
f) CxHy + O2 t0 CO2 + H2O
Câu 2: (2,0 điểm)
Tính khối lượng mỗi chất trong các trường hợp sau:
a) 11,2 lít CO2 (ở đktc). b) 1,8.1023 phân tử Cl2
Câu 3: (2,0 điểm)
Hợp chất X chứa 75% C về khối lượng, còn lại là H. Biết d= 8. Xác định công thức hóa học của hợp chất X.
Câu 4: (3,0 điểm)
Cho sơ đồ phản ứng:
Fe + O2 t0 Fe3O4
Nếu dùng một lượng 8,4 gam Fe phản ứng hoàn toàn với O2 (vừa đủ).
Lập phương trình phản ứng trên.
Tính thể tích O2 phản ứng (đktc).
Tính khối lượng Fe3O4 tạo thành.
(Biết: C = 12; H = 1; O = 16; Fe = 56; Cl = 35,5)
-----Hết-----
HƯỚNG DẪN CHẤM HÓA 8
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
Câu 1
a) 2Al2O3 t0 4Al + 3O2
b) P2O5 + 3H2O 2H3PO4
c) 2Mg + O2 t0 2MgO
d) 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 Fe2(SO4)3 + 6H2O
e) 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2
f) CxHy + (x+)O2 t0 xCO2 + H2O
3,0 điểm
Câu 2
2,0 điểm
a
n= = 0,5(mol)
=> m= 0,5.44 = 22 (g)
1,0 đ
b
n= = 0,3 (mol)
=> m= 0,3.71 = 21,3 (g)
1,0 đ
Câu 3
2,0 điểm
Tính được Mx = 16 (g/mol)
0,5 đ
Xác định được công thức của X là CH4
1,5 đ
Câu 4
3,0 điểm
a
3Fe + 2O2 Fe3O4
0,5đ
b
nFe = = 0,15 (mol)
n= = = 0,1 (mol)
V= 0,1 . 22,4 = 2,24 (l)
1,5 đ
c
n= = = 0,05 (mol)
m= 0,05. 232 = 11,6 (g)
1,0 đ
Lưu ý : Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Lạp
Dung lượng: 89,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)