Đề -đáp án Hóa 8 HK2 tham khảo

Chia sẻ bởi Nguyễn Hoàng Sơn | Ngày 17/10/2018 | 37

Chia sẻ tài liệu: Đề -đáp án Hóa 8 HK2 tham khảo thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA HỌC KỲ II
Năm học 2015 - 2016
Môn: Hóa học 8 – Thời gian 45 phút

I. Trắc nghiệm (3đ): (Chọn câu trả lời đúng nhất rồi ghi vào giấy làm bài)

Câu 1: Dãy công thức hóa học nào sau đây biểu diễn toàn muối?
a. CuS, CaCO3, Al2(SO3)3, KOH.
b. N2O5 , AlCl3 , KHS, H2SiO3
c. Fe(HSO4)3, Mn2O7, Na3PO4, Ba(OH)2
d. MgCO3 , NaHSO4 , Al(NO3)3, K2S
Câu 2: Cho các công thức hóa học sau: CaCl2, HNO3, MgS, HF, H3PO4, Fe(OH)2, HgO, H2SO3, NaHSO4. Có bao nhiêu chất thuộc loại axit?
a. 3 b. 4 c. 5 d. 6
Câu 3: Số gam Kalipemanganat (KMnO4) cần để điều chế được 2,24 lít khí oxi (đktc) là:
a. 20,7 g b. 14,5g c. 31,6 g d. 42,8g
Câu 4: Cho các chất : K2O, Fe2O3, CuO, Na, Mg, Zn, SO3, P2O5. Các chất tác dụng được với nước là:
a. K2O, Fe2O3, CuO, Na b. CuO, Na, Mg, Zn
c. K2O, Na, SO3, P2O5 d. K2O, CuO, SO3, P2O5
Câu 5: Nhận biết 3 chất bột trắng: CaO, P2O5, SiO2 (cát) đựng trong 3 lọ mất nhãn bằng phương pháp hóa học nào sau đây?
a. Dùng nước và giấy quì tím b. Chỉ dùng nước
c. Dùng que đóm còn tàn đỏ d. Dùng dung dịch phenol phtalein
Câu 6: Cần bao nhiêu gam cacbon oxit tham gia phản ứng hoàn toàn với 160 g Fe2O3? Biết rằng sau phản ứng có sắt và khí cacbon đioxit tạo thành.
a. 83,5g b. 85g c. 84g d.104g
II. Tự luận (7đ)

Câu 1(2đ): Viết phương trình hóa học biểu diễn các chuyển hóa sau. Cho biết mỗi phản ứng thuộc loại nào?
SO3 H2SO4 H2 Fe Fe3O4
Câu 2(2đ): Có 4 lọ mất nhãn đựng riêng biệt đựng 4 dung dịch sau: Ca(OH)2, HCl, KOH, NaCl. Trình bày phương pháp hóa học để nhận biết được các chất trong mỗi lọ.Viết PTHH (nếu có).
Câu 3(3đ): Cho 2,7g nhôm tác dụng với dung dịch chứa 14,6g HCl.
a) Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng?
b) Tính thể tích hiđro thu được (đktc)?
c) Nếu dùng thể tích khí hidro trên để khử 38,4g sắt (III) oxit có lẫn 20% tạp chất thì thu được bao nhiêu gam sắt?
(Cho K = 39; Mn = 55; C = 12; Al = 27; H = 1, Cl = 35,5; Fe = 56; O = 16)

- HẾT -


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (A)

STT
Nội dung kiến thức
BIẾT
HIỂU
VẬN DỤNG
TỔNG



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


1
Điều chế oxi




1(0,5đ)

1(0,5đ)
5%


2
Nước


1(0,5đ)



1(0,5đ)
5%

3
Axit – Bazơ – Muối
2(1đ)






2(1đ)
10%

4
Nhận biết chất



1(0,5đ)
1(2đ)



2(2,5đ)
25%

5
Viết PTHH



1(1đ)



1(1đ)
10%

6
Phân loại phản ứng

1(1đ)




1(1đ)
10%

7
Tính toán hóa học




1(0,5đ)
1(3đ)

2(3,5đ)
35%

TỔNG
2(1đ)
10%
1(1đ)
10%
2(1đ)
10%
2(3đ)
30%
2(1đ)
10%
1(3)
30%
10(10đ)
100%


ĐÁP ÁN
A. TRẮC NGHIỆM(3đ): Mỗi câu đúng được 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Hoàng Sơn
Dung lượng: 64,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)