ĐỀ-ĐÁP ÁN ĐẠI SỐ 7 BÀI 2

Chia sẻ bởi Trịnh Thanh Dũng | Ngày 12/10/2018 | 50

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ-ĐÁP ÁN ĐẠI SỐ 7 BÀI 2 thuộc Đại số 7

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS VIỆT ĐỨC

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 MÔN ĐẠI SỐ LỚP 7
Năm học 2009 – 2010
Thời gian 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (2 điểm)
a, Khi nào thì hai đại lượng x và y tỷ lệ thuận với nhau ?
b, Cho x và y là hai đại lượng tỷ lệ nghịch. Điền vào các ô trống trong bảng sau:

x
-3
-2

-9
18

y

9
6




Câu 2( 2 điểm)
Ba lớp trồng được tất cả 208 cây. Số cây của các lớp tỷ lệ với 4;5;7. Tính số cây của mỗi lớp.
Câu3(2 điểm)
a, Vẽ hệ trục tọa độ xOy trên mặt phẳng tọa độ.
b, Hãy xác định vị trí các điểm có tọa độ sau:
A(1;2) ; B(-2;0) ; C(-2;-1) ; D(3;2) ; E(0;3) ; F(-3;3)
Câu 4(2 điểm)
Vẽ đồ thị hàm số y = 3x
Câu 5(2 điểm)
Cho hàm số y = 
Những điểm nào sau đây thuộc đồ thị của hàm số trên
A(2;1) ; B(-1;2) ; C( ;-5) ; D(3; )

…….Hết…….








TRƯỜNG THCS VIỆT ĐỨC



ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 2 MÔN ĐẠI SỐ LỚP 7
Năm học 2009 – 2010

Câu
Tóm tắt đáp án
Biểu điểm

1
a, Theo định nghĩa trang 52 SGK
b, Điền vào ô trống trong bảng theo số thứ tự 6; 3; -2; -1
1 điểm
1 điểm

2
Gọi số cây của 3 lớp là x; y; z tỷ lệ với 4; 5; 7 nên ta có:
 =  =  (1)
Vì tổng số cây của 3 lớp là 208 cây nên ta có x + y + z = 208 (2)
từ (1) và (2) ta có  =  =  =  =  = 13
Vậy x = 4 x 13 = 52(cây)
y = 5 x 13 = 65(cây)
z = 7 x 13 = 91(cây)
Nếu học sinh làm cách khách đúng vẫn cho điểm tối đa

0.5 điểm

0.5 điểm

0.5 điểm

0.5 điểm

3
- Vẽ hệ trục tọa độ chính xác
- Biểu diễn đúng vị trí của mỗi điểm trên hệ trục tọa độ.
( cho 0.25 điểm)
0.5 điểm
1.5 điểm

4
- Vẽ hệ trục tọa độ chính xác
- Lập bảng biến thiên hoặc tìm được căn cứ để vẽ đồ thị
- Vẽ đồ thị chính xác
0.5 điểm
0.5 điểm
1 điểm

5
- Nêu được những điểm thuộc đồ thị hàm số là A; C; D
- Giải thích vì sao các điểm A; C; D thuộc đồ thị, mỗi ý giải thích đúng 0.5 điểm
0.5 điểm
1.5 điểm




……..HẾT……
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Thanh Dũng
Dung lượng: 49,50KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)