Đề_ Đáp án
Chia sẻ bởi Nguyễn thanh Xuân |
Ngày 14/10/2018 |
96
Chia sẻ tài liệu: Đề_ Đáp án thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KỲ I
MÔN VẬT LÍ 6
Nội dung
( chủ đề)
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
Đo độ dài
1
1
0.7
0.3
10.0
4.28
Đo thể tích chất lỏng
1
1
0.7
0.3
10.0
4.28
Đo thể tích vật rắn
1
1
0.7
0.3
10.0
4.28
Khối lượng – đo khối lượng
1
1
0.7
0.3
10.0
4.28
Lực – hai lực cân bằng
1
1
0.7
0.3
10.0
4.28
Tìm hiểu kết quả tác dụng lực
1
1
0.7
0.3
10.0
4.28
Trọng lực
1
1
0.7
0.3
10.0
4.28
Tổng cộng
7
7
4.9
2.1
70.0
30.0
Nội Dung
(Chủ đề)
Trọng số
Số lượng 13 câu
( Chuẩn kiến thức- kĩ năng)
Tổng
Điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Đo độ dài
14.28
1
1_ 0,5đ
1đ
Đo thể tích chất lỏng
14.28
1
1_1đ
1,5đ
Đo thể tích vật rắn
14.28
1
1_ 1đ
1,5đ
Khối lượng – đo khối lượng
14.28
1
1_ 1đ
1,5đ
Lực – hai lực cân bằng
14.28
1
1_ 1đ
1,5đ
Tìm hiểu kết quả tác dụng lực
14.28
1_ 1,5đ
1,5đ
Trọng lực
14.28
1
1_ 1đ
1,5đ
Tổng cộng
100.0
6 câu
3đ
2 câu
2đ
3 câu
3đ
2 câu
2đ
10đ
Trường THCS Nguyễn Hoa KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và Tên : ……………………………Lớp : …. Môn Vật Lý 6
Điểm
Nhận xét
A. TRẮC NGHIỆM (3Đ)
(Chọn phương án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu)
Câu1. Thước kẽ bên có ĐCNN là
A. 0 cm B. 0,5cm C. 1cm D. 0,05cm
Câu 2. Những dụng cụ nào sau đây được gọi là bình chia độ
A. Bình đựng nước có ghi 500lít B. Ống nghiệm có ghi 200 cm3
C. Chai lọ có ghi 330 ml D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 3. Trên bao gói mì tôm có 70 g, số đó chỉ
A. Thể tích của lượng mì chứa trong túi là 70g
B. Trọng lượng của bao gói mì là 70g
C. Lượng chất mì chứa trong túi là 70g
D. Số hiệu của loại mì đó là 70g
Câu 4. Thể tích của vật rắn không thấm nước ( hình bên) là
A. B. C. D. 5cm3
Câu 5. Trường hợp nào sau đây xảy ra hai lực cân bằng
A. B. C. D.
Câu 6. Trọng lượng của quả nặng 100g là:
A. 0N B. 1N C. 10N D. 100N
B. TỰ LUẬN (7Đ)
Câu7 (0,5đ). Độ dài của mũi tên ( hình vẽ) là bao nhiêu ?
Câu8 (1đ). Nêu các phương án để có thể đo thể tích vật rắn ?
Câu9 (1đ). Hai lực cân bằng là gì ?
Câu10 (1đ). Nhãn dán trên thân chai nước suối có ghi 500ml. Chai đó có GHĐ và ĐCNN là bao nhiêu?
Câu11(1đ). Khi dùng cân RôBecVan để xác định khối lượng của vật. Trước khi cân cần chú ý điều gì ở chiếc cân ?
Câu12(
MÔN VẬT LÍ 6
Nội dung
( chủ đề)
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
Đo độ dài
1
1
0.7
0.3
10.0
4.28
Đo thể tích chất lỏng
1
1
0.7
0.3
10.0
4.28
Đo thể tích vật rắn
1
1
0.7
0.3
10.0
4.28
Khối lượng – đo khối lượng
1
1
0.7
0.3
10.0
4.28
Lực – hai lực cân bằng
1
1
0.7
0.3
10.0
4.28
Tìm hiểu kết quả tác dụng lực
1
1
0.7
0.3
10.0
4.28
Trọng lực
1
1
0.7
0.3
10.0
4.28
Tổng cộng
7
7
4.9
2.1
70.0
30.0
Nội Dung
(Chủ đề)
Trọng số
Số lượng 13 câu
( Chuẩn kiến thức- kĩ năng)
Tổng
Điểm
Biết
Hiểu
Vận dụng
KQ
TL
KQ
TL
KQ
TL
Đo độ dài
14.28
1
1_ 0,5đ
1đ
Đo thể tích chất lỏng
14.28
1
1_1đ
1,5đ
Đo thể tích vật rắn
14.28
1
1_ 1đ
1,5đ
Khối lượng – đo khối lượng
14.28
1
1_ 1đ
1,5đ
Lực – hai lực cân bằng
14.28
1
1_ 1đ
1,5đ
Tìm hiểu kết quả tác dụng lực
14.28
1_ 1,5đ
1,5đ
Trọng lực
14.28
1
1_ 1đ
1,5đ
Tổng cộng
100.0
6 câu
3đ
2 câu
2đ
3 câu
3đ
2 câu
2đ
10đ
Trường THCS Nguyễn Hoa KIỂM TRA 1 TIẾT
Họ và Tên : ……………………………Lớp : …. Môn Vật Lý 6
Điểm
Nhận xét
A. TRẮC NGHIỆM (3Đ)
(Chọn phương án đúng bằng cách khoanh tròn chữ cái đứng ở đầu câu)
Câu1. Thước kẽ bên có ĐCNN là
A. 0 cm B. 0,5cm C. 1cm D. 0,05cm
Câu 2. Những dụng cụ nào sau đây được gọi là bình chia độ
A. Bình đựng nước có ghi 500lít B. Ống nghiệm có ghi 200 cm3
C. Chai lọ có ghi 330 ml D. Cả A,B,C đều đúng
Câu 3. Trên bao gói mì tôm có 70 g, số đó chỉ
A. Thể tích của lượng mì chứa trong túi là 70g
B. Trọng lượng của bao gói mì là 70g
C. Lượng chất mì chứa trong túi là 70g
D. Số hiệu của loại mì đó là 70g
Câu 4. Thể tích của vật rắn không thấm nước ( hình bên) là
A. B. C. D. 5cm3
Câu 5. Trường hợp nào sau đây xảy ra hai lực cân bằng
A. B. C. D.
Câu 6. Trọng lượng của quả nặng 100g là:
A. 0N B. 1N C. 10N D. 100N
B. TỰ LUẬN (7Đ)
Câu7 (0,5đ). Độ dài của mũi tên ( hình vẽ) là bao nhiêu ?
Câu8 (1đ). Nêu các phương án để có thể đo thể tích vật rắn ?
Câu9 (1đ). Hai lực cân bằng là gì ?
Câu10 (1đ). Nhãn dán trên thân chai nước suối có ghi 500ml. Chai đó có GHĐ và ĐCNN là bao nhiêu?
Câu11(1đ). Khi dùng cân RôBecVan để xác định khối lượng của vật. Trước khi cân cần chú ý điều gì ở chiếc cân ?
Câu12(
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn thanh Xuân
Dung lượng: 98,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)