Đề + ĐAKT tiết 18 số học 6

Chia sẻ bởi Phạm Văn Định | Ngày 12/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐAKT tiết 18 số học 6 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:


TIếT 17. KIểM TRA.
Ngày soạn: 13.09.10.
Ngày dạy: 22.09.10.
I. MụC TIÊU:
- Kiểm tra mức độ nhận thức của HS về các kiến thức tập hợp, các phép tính trên tập hợp số tự nhiên.
- Kiểm tra kỹ năng thực hành, trình bày và suy luận của HS.
- Rèn tính nghiêm túc và thật thà trong học tập và kiểm tra.
II. CHUẩN Bị.
- GV: Đề bài, đáp án, thang điểm.
- HS: Ôn tập bài.
III. MA TRậN THIếT Kế Đề BàI.
Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
Tổng

Tập hợp, phần tử của tập hợp. Tập hợp con.
Biết viết một tập hợp và chỉ ra được số phần tử của tập hợp.
Biết nhận biết một tập hợp A là tập hợp con của tập hợp B.









Bài 1a,b.
1,5 điểm
15%
Bài 2
1 điểm
10%


3 câu
2,5 điểm
25%

Các phép toán cộng, trừ, nhân chia trong N.






Biết sử dụng các tính chất của phép cộng, nhân để tính nhanh và giải bài toán tìm x
Biết tách thừa số, biết vận dụng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng để so sánh hai số.







Bài 3a,b. 4a,b.
4 điểm
40%
Bài 6
1 điểm
10%
5 câu
5 điểm
50%

Luỹ thừa. Nhân chia hai luỹ thừa.






Biết nhân, chia hai luỹ thừa cùng cơ số để thực hiện tính.








Bài 5a,b,c
1,5 điểm
15%

3 câu
1,5 điểm
15%

Thứ tự thực hiện các phép tính.





Biết thứ tự thực hiện phép tính để giải bài toán tìm x.








Bài 4c.
1 điểm
10%

1 câu
1 điểm
10%

Tổng
2 câu
1,5 điểm
15%
1 câu
1 điểm
10%
8 câu
6,5 điểm
65%
1 câu
1 điểm
10%
12 câu
10 điểm
100%


ĐỀ BÀI (đề 4)
Bài 1. (1,5 điểm). Viết các tập hợp sau và cho biết mỗi tập hợp có bao nhiêu phần tử.
a. Tập hợp A các số tự nhiên không vượt quá 15.
b. Tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 8 nhưng nhỏ hơn 9.
Bài 2. (1điểm). Cho ba tập hợp: A = {1; 3}, B = {1; 3; 5}, C = {5; 3; 1}.
Dùng kí hiệu  để thể hiện quan hệ hai trong ba tập hợp trên.
Bài 3. (2 điểm). Tính nhanh:
a. 463 + 318 + 137 + 22.
b. 15.25.4.2.18.
Bài 4. (3 điểm). Tìm x biết:
a. (x - 35) - 120 = 0.
b. 7x - 8 = 713.
c. 2448 : [119 - (x - 6)] = 24
Bài 5. (1,5 điểm). Tính
a. 32.34.33.
b. 102.103.105.
c. 56 : 53 + 32 .33.
Bài 6. (1 điểm). So sánh hai số A và B mà không tính cụ thể giá trị của chúng:
A = 2011.2011; B = 2010.2012.
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

IV. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM. (đề 4)
Bài 1.
a. (0,75đ) A có 16 phần tử.
b. (0,75đ). B không có phần tử nào.
Bài 2. Mỗi ý đúng được 0,25 điểm: A  B; A  C; B  C; C 
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 53,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)