Đề + ĐAKT học kì 2 Hóa 8

Chia sẻ bởi Phạm Văn Định | Ngày 17/10/2018 | 28

Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐAKT học kì 2 Hóa 8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

KÌ THI CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Môn:Hoá. lớp 8
Thời gian làm bài:45 phút
Họ và tên: ....................................... Đề số 1
Câu 1 (3 điểm) Cho các sơ đồ phản ứng sau :
a) Al + .......... -----> Al2O3
b) Zn + HCl ---- > ........... + H2
c) Na + .......... ------ > NaOH + H2
1. Điền các công thức hoá học thích hợp vào chỗ chấm của các sơ đồ phản ứng trên.
2. Lập phương trình hoá học của các sơ đồ phản ứng đó.
Câu 2 ( 3 điểm) Cho các hợp chất có công thức hóa học sau:
CuO, H3PO4 , Na2CO3 , KOH.
1. Chất nào là oxit,nào là axit, chất nào là bazơ, chất nào là muối?
2. Gọi tên các công thức hoá học trên
3. Để nhận biết axit và bazơ trên người ta dùng hoá chất nào? Nêu cách làm?
Câu 3 (1 điểm). Hoà tan 20g muối NaCl vào 180g nước. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch thu được.
Câu 4: ( 3 điểm) Cho 5,6 gam sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch axit clohiđric. Phản ứng xảy ra theo sơ đồ sau:
Fe + HCl ------- > FeCl2 + H2
Lập PTHH của phản ứng trên ?
Tính thể tích khí Hiđro thu được ở đktc ?
Nếu dùng toàn bộ lượng khí Hiđro thu được ở trên để khử 32 gam bột đồng(II ) oxit ( CuO ) ở nhiệt độ cao thì thu được bao nhiêu gam kim loại đồng ?

……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
Đề số 1
Chú ý: Dưới đây là hướng dẫn cơ bản, bài làm của học sinh phải trình bày chi tiết. HS giải bằng nhiều cách khác nhau đúng vẫn cho điểm từng phần tương ứng.

Câu

Nội dung
Điểm

Câu 1


3.00


1
HS điền được đúng mỗi CTHH cho 0,5 điểm
1.50


2
HS lập đúng mỗi PTHH cho 0,5 điểm
1.50

Câu 2


3.00


1
Hs chỉ ra đúng chất là axit, muối, oxit mỗi công thức đúng cho 0,25 điểm
1.00


2
Gọi tên đúng cho mỗi chất cho 0,25 điểm
1.00.


3
HS nêu dùng quỳ tím cho 0,5 đ
Nêu cách nhận biết cho 0,5 đ
1.00

Câu 3


1.00


1
Ta có mdd = mNaCl + mNước
= 20 + 180 = 200 g
Vậy C% d2 = 20/ 200 . 100% = 10%
0.50

0.50

Câu 4


3.00



 Ta có nFe = 5,6/ 56 = 0,1 mol
0.50


1
 PTHH : Fe + 2 HCl ( FeCl2 + H2
0.50


2
 Theo PTHH: n H2 = nFe = 0,1 mol
vậy thể tích H2 thu được là :
V H2 = 0,1 . 22,4 = 2,24 (l)
0.50
0.50


3
 Ta có nCuO = 32/80 = 0,4 mol
PTHH: CuO + H2 ( Cu + H2O
Theo PT : 1 mol 1 mol
Theo bài : 0,4 mol 0,1 mol
Dư hết 0,1 mol 0,1 mol
Dư 0,3 mol
Vậy sau phản ứng CuO dư nên Cu được tính theo H2
Theo PTPU: nCu = n H2 = 0,1 mol

MCu = 0,1. 64 = 6,4 (gam)
0.25

0.25

0.25

0.25


-------------------- Hết ---------------------


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 49,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)