Đề + ĐAKT chương 2 số học 6
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 12/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐAKT chương 2 số học 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………………… Kiểm tra: Số học (Thời gian: 45’)
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Đề chẵn
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm).
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 8)
Câu 1: Cách viết nào đúng?
A. N = Z B. N Z C. NZ D. Z N
Câu 2: Trên trục số sau, số nguyên nào “bị” biểu diễn sai vị trí?
A. Số 1 B. Số 3 C. Số -2 D. Số -3
Câu 3: Sắp sếp các số nguyên: 2; -17; 5; 1; -2; 0 theo thứ tự giảm dần là:
A. 5; 2; 1; 0; -2; -17 B. -17; -2; 0; 1; 2; 5 C. -17; 5; 2; -2; 1; 0 D. 0; 1; -2; 2; 5; -17
Câu 4: Số đối của số nguyên -(-5) là:
A. 5 B. -5 C. D. Kết quả khác.
Câu 5: Kết quả của phép tính: (-187) + 178 bằng:
A. 365 B. -365 C. 9 D. -9
Câu 6: Tổng tất cả các số nguyên âm x thoả mãn: -5A. -10 B. -7 C. 0 D. 7
Câu 7: Kết quả của phép tính: (-13).( -4). 2. (-25). 5 là:
A. 13000 B. -13000 C. 130 D. -1300
Câu 8: Tập hợp các số nguyên là ước của 10 là:
A. {1; 2; 5; 10} B. {-1; -2; -5; -10} C. {-10; -5; -2; -1; 1; 2; 5; 10} D. { -10; -5; -2; -1; 0; 1; 2; 5; 10}
Câu 9: Điền dấu “x” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a/
b/ 13 – ( 14 – 15 + 16) = 13 + 14 + 15 – 16
c/ 25.(-1)7 < 0
d/ Nếu a b và b a thì a = b (với a, b Z)
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 10 (3 điểm): Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) (-3 + 6).(-4) b) 45 – 9.(13 + 5) c)(100 – 21) – (16 – 21)
Câu 11 (3 điểm): Tìm số nguyên x, biết:
a) x + 15 = -2 b) 3x – 2 = -17 c) 9 – 25 = (7 – x) – (25 + 7)
Câu 12 (1 điểm): Tính bằng cách hợp lí nhất: ( 20. 24 – 12.23 – 48.22)2 : (-8)3
HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (0,25 x 12 = 3 ĐIỂM):
Đề chẵn
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9a
9b
9c
9d
Đáp án
C
D
A
B
D
A
B
C
Sai
Sai
Đúng
Sai
II/ TỰ LUẬN:
Câu 10(3 điểm): Mỗi câu cho 1 điểm, không quan trọng phương pháp tính.
a) (-3 + 6).(-4) = 3.(-4) = -12.
b) 45 – 9.(13 + 5) = 45 – 9.18 = 45 – 162 = - 137.
c)(100 – 21) – (16 – 21) = 79 – (-5) = 79 + 5 = 84.
Câu 11(3 điểm): Mỗi câu đúng cho 1 điểm:
x + 15 = -2
x = -2 – 15
x = -17
b) 3x – 2 = -17
3x = -17 + 2
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Đề chẵn
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm).
Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 8)
Câu 1: Cách viết nào đúng?
A. N = Z B. N Z C. NZ D. Z N
Câu 2: Trên trục số sau, số nguyên nào “bị” biểu diễn sai vị trí?
A. Số 1 B. Số 3 C. Số -2 D. Số -3
Câu 3: Sắp sếp các số nguyên: 2; -17; 5; 1; -2; 0 theo thứ tự giảm dần là:
A. 5; 2; 1; 0; -2; -17 B. -17; -2; 0; 1; 2; 5 C. -17; 5; 2; -2; 1; 0 D. 0; 1; -2; 2; 5; -17
Câu 4: Số đối của số nguyên -(-5) là:
A. 5 B. -5 C. D. Kết quả khác.
Câu 5: Kết quả của phép tính: (-187) + 178 bằng:
A. 365 B. -365 C. 9 D. -9
Câu 6: Tổng tất cả các số nguyên âm x thoả mãn: -5
Câu 7: Kết quả của phép tính: (-13).( -4). 2. (-25). 5 là:
A. 13000 B. -13000 C. 130 D. -1300
Câu 8: Tập hợp các số nguyên là ước của 10 là:
A. {1; 2; 5; 10} B. {-1; -2; -5; -10} C. {-10; -5; -2; -1; 1; 2; 5; 10} D. { -10; -5; -2; -1; 0; 1; 2; 5; 10}
Câu 9: Điền dấu “x” vào ô thích hợp:
Câu
Đúng
Sai
a/
b/ 13 – ( 14 – 15 + 16) = 13 + 14 + 15 – 16
c/ 25.(-1)7 < 0
d/ Nếu a b và b a thì a = b (với a, b Z)
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 10 (3 điểm): Tính giá trị của các biểu thức sau:
a) (-3 + 6).(-4) b) 45 – 9.(13 + 5) c)(100 – 21) – (16 – 21)
Câu 11 (3 điểm): Tìm số nguyên x, biết:
a) x + 15 = -2 b) 3x – 2 = -17 c) 9 – 25 = (7 – x) – (25 + 7)
Câu 12 (1 điểm): Tính bằng cách hợp lí nhất: ( 20. 24 – 12.23 – 48.22)2 : (-8)3
HƯỚNG DẪN CHẤM
I/ TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (0,25 x 12 = 3 ĐIỂM):
Đề chẵn
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9a
9b
9c
9d
Đáp án
C
D
A
B
D
A
B
C
Sai
Sai
Đúng
Sai
II/ TỰ LUẬN:
Câu 10(3 điểm): Mỗi câu cho 1 điểm, không quan trọng phương pháp tính.
a) (-3 + 6).(-4) = 3.(-4) = -12.
b) 45 – 9.(13 + 5) = 45 – 9.18 = 45 – 162 = - 137.
c)(100 – 21) – (16 – 21) = 79 – (-5) = 79 + 5 = 84.
Câu 11(3 điểm): Mỗi câu đúng cho 1 điểm:
x + 15 = -2
x = -2 – 15
x = -17
b) 3x – 2 = -17
3x = -17 + 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 90,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)