Đề + ĐAKT chương 2 số học 6
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 12/10/2018 |
54
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐAKT chương 2 số học 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:…………………………… Kiểm tra: Số học (Thời gian: 45’)
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Đề 5:
Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
125 + [ – 17 + 20 + (– 125)]
43 (53 – 81) + 53 (81 – 43)
– 69 – 31
Bài 2. (2đ) Tìm số nguyên x biết:
12 – (30 – x) = – 23
(13 – ) + 15 = 20
Bài 3. (2đ) Điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn:
Đúng
Kết quả
Đúng
Sai
144 :122 – 29. 31
898
52009 : 52008 – 6
– 1
225 – 152 – 333 : 3
– 111
(5674 – 97) – 5674
97
Bài 4. (2đ) Tính tổng các số nguyên x, biết:
13 < x < 15
7
Bài 5. (1đ) Tìm tập hợp các số nguyên x sao cho 3 chia hết cho x + 1.
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ 5
Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a) 125 + [ – 17 + 20 + (–125)]
= 125 – 17 + 20 – 125
= ( 125 – 125) + ( 20 – 17)
= 0 + 3 = 3
b) 43 (53 – 81) + 53 (81– 43)
= 43.53 – 43.81 + 53.81 – 53.43
= (43.53 – 53.43) + 81(53 – 43)
= 0 + 81.10 = 810
c) – 69. – 31
= – 69.47 – 31.47
= –47( 69 + 31)
= –47.100 = –4700
Bài 2. (2đ) Tìm số nguyên x biết:
12 – (30 – x) = – 23
12 – 30 + x = –23
x = –23 – 12 + 30
x = –3
(13 – ) + 15 = 20
13 – = 20 – 15
= 13 – 5
= 8
x = 8
Bài 3. (2đ) Điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn:
Tính
Kết quả
Đúng
Sai
144 :122 – 29. 31
898
X
52009 : 52008 – 6
– 1
X
225 – 152 – 333 : 3
– 111
X
(5674 – 97) – 5674
97
X
Bài 4. (2đ) Tính tổng các số nguyên x, biết:
13 < x < 15
x{ 14 }
Vậy tổng các số nguyên x bằng 14
7
x{ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 }
Vậy tổng các số nguyên x bằng 0
Bài 5. (1đ) Tìm tập hợp các số nguyên x sao cho 3 chia hết cho x + 1.
3 x + 1 nên x + 1 Ư(3) = { 1, 3}. Ta có 4 trường hợp:
* x + 1 = 1 x = 0
* x + 1 = – 1 x = –2
* x + 1 = 3 x = 2
* x + 1 = –3 x = –4
Vậy: x { 0, –2, 2, –4 }.
Điểm
Lời phê của thầy giáo
Đề 5:
Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
125 + [ – 17 + 20 + (– 125)]
43 (53 – 81) + 53 (81 – 43)
– 69 – 31
Bài 2. (2đ) Tìm số nguyên x biết:
12 – (30 – x) = – 23
(13 – ) + 15 = 20
Bài 3. (2đ) Điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn:
Đúng
Kết quả
Đúng
Sai
144 :122 – 29. 31
898
52009 : 52008 – 6
– 1
225 – 152 – 333 : 3
– 111
(5674 – 97) – 5674
97
Bài 4. (2đ) Tính tổng các số nguyên x, biết:
13 < x < 15
7
Bài 5. (1đ) Tìm tập hợp các số nguyên x sao cho 3 chia hết cho x + 1.
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN ĐỀ 5
Bài 1. (3đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nếu có thể)
a) 125 + [ – 17 + 20 + (–125)]
= 125 – 17 + 20 – 125
= ( 125 – 125) + ( 20 – 17)
= 0 + 3 = 3
b) 43 (53 – 81) + 53 (81– 43)
= 43.53 – 43.81 + 53.81 – 53.43
= (43.53 – 53.43) + 81(53 – 43)
= 0 + 81.10 = 810
c) – 69. – 31
= – 69.47 – 31.47
= –47( 69 + 31)
= –47.100 = –4700
Bài 2. (2đ) Tìm số nguyên x biết:
12 – (30 – x) = – 23
12 – 30 + x = –23
x = –23 – 12 + 30
x = –3
(13 – ) + 15 = 20
13 – = 20 – 15
= 13 – 5
= 8
x = 8
Bài 3. (2đ) Điền dấu “X” vào ô trống mà em chọn:
Tính
Kết quả
Đúng
Sai
144 :122 – 29. 31
898
X
52009 : 52008 – 6
– 1
X
225 – 152 – 333 : 3
– 111
X
(5674 – 97) – 5674
97
X
Bài 4. (2đ) Tính tổng các số nguyên x, biết:
13 < x < 15
x{ 14 }
Vậy tổng các số nguyên x bằng 14
7
x{ 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 }
Vậy tổng các số nguyên x bằng 0
Bài 5. (1đ) Tìm tập hợp các số nguyên x sao cho 3 chia hết cho x + 1.
3 x + 1 nên x + 1 Ư(3) = { 1, 3}. Ta có 4 trường hợp:
* x + 1 = 1 x = 0
* x + 1 = – 1 x = –2
* x + 1 = 3 x = 2
* x + 1 = –3 x = –4
Vậy: x { 0, –2, 2, –4 }.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 84,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)