Đề + ĐAKT chương 2 đại số 7
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 12/10/2018 |
56
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐAKT chương 2 đại số 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường: THCS Lương Thế Vinh
Lớp: …….
Họ và Tên: ………………………
Thứ…………ngày……….. tháng … năm 2011
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI 7 – Bài số 2
Điểm
Lời phê
ĐỀ 1:
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Đánh dấu (X) vào ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cho x và y tỉ lệ thuận với nhau, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k bằng :
A. 3 B. 75 C. D. 10
Câu 2: Cho 3 mét dây kẽm nặng 90 gam, giả sử x mét dây nặng y gam. Biểu diễn y theo x là :
A. y = 30x B. y =x C. x = 30y D. x =y
Câu 3: Cho x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 10 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ a bằng :
A. B. C. 60 D.
Câu 4: x và y là độ dài hai cạnh của hình chữ nhật có diện tích 60cm2 . Ta có
A. x và y tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ là 60 C. x và y tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ là 60
B. y và x tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ là 60 D. x và y tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ là
Câu 5: Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = – 2x là :
A. M(– 1; – 2) B. N C. P(0; – 2) D. Q(– 1; 2)
Câu 6: Cho hàm y = f(x) = 2x2 + 3 và f(x) = 21. Giá trị của x là :
A. 21 – 21 B. 18 – 18 C. 9 – 9 D. 3 – 3
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Hàm số y = f(x) được cho bởi bảng sau :
1) Tính f(– 4) ; f(– 2) ; f(1) ; f(3,5) ? (1đ)
2) Vẽ đồ thị của hàm số trên. (1đ)
3) Hàm số trên được cho bởi công thức nào ? (1,5đ)
4) Cho hai điểm M(– 1; 2) ; N điểm nào thuộc , không thuộc đồ thị hàm số trên? (1,5đ)
5) Tìm điều kiện của x sao cho y nhận giá trị dương? (1đ)
6) Gọi B là điểm thuộc đồ thị hàm số trên. Tìm tọa độ điểm B biết yB + 3xB = 5? (1đ)
BÀI LÀM
Trường: THCS Lương Thế Vinh
Lớp: …….
Họ và Tên: ………………………
Thứ…………ngày……….. tháng … năm 2011
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI 7 – Bài số 2
Điểm
Lời phê
ĐỀ 2:
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Đánh dấu (X) vào ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cho x và y tỉ lệ thuận với nhau, khi x = 10 thì y = 5. Vậy khi x = – 5 thì y bằng :
A. – 10 B. – 2,5 C. – 3 D. – 7
Câu 2: Hai thanh có thể tích lần luợt là 23(cm3) và 19(cm3). Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai 56(g). Thanh thứ nhất nặng :
A. 266(g) B. 322(g) C. 232(g) D. 626(g)
Câu 3: Cho x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 8 thì y = 5. Biểu diễn y theo x là :
A. y = x B. y = C. y = 40x D. y = x
Câu 4: Các máy cày có cùng năng suất cày trên các cánh đồng có cùng diện tích thì :
A. Số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành C. Số máy tỉ lệ với số ngày hoàn thành
B. Số máy tỉ lệ thuận với số ngày hoàn thành D. Số máy tỉ lệ với diện tích cánh đồng
Lớp: …….
Họ và Tên: ………………………
Thứ…………ngày……….. tháng … năm 2011
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI 7 – Bài số 2
Điểm
Lời phê
ĐỀ 1:
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Đánh dấu (X) vào ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cho x và y tỉ lệ thuận với nhau, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k bằng :
A. 3 B. 75 C. D. 10
Câu 2: Cho 3 mét dây kẽm nặng 90 gam, giả sử x mét dây nặng y gam. Biểu diễn y theo x là :
A. y = 30x B. y =x C. x = 30y D. x =y
Câu 3: Cho x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 10 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ a bằng :
A. B. C. 60 D.
Câu 4: x và y là độ dài hai cạnh của hình chữ nhật có diện tích 60cm2 . Ta có
A. x và y tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ là 60 C. x và y tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ là 60
B. y và x tỉ lệ thuận theo hệ số tỉ lệ là 60 D. x và y tỉ lệ nghịch theo hệ số tỉ lệ là
Câu 5: Điểm thuộc đồ thị của hàm số y = – 2x là :
A. M(– 1; – 2) B. N C. P(0; – 2) D. Q(– 1; 2)
Câu 6: Cho hàm y = f(x) = 2x2 + 3 và f(x) = 21. Giá trị của x là :
A. 21 – 21 B. 18 – 18 C. 9 – 9 D. 3 – 3
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Hàm số y = f(x) được cho bởi bảng sau :
1) Tính f(– 4) ; f(– 2) ; f(1) ; f(3,5) ? (1đ)
2) Vẽ đồ thị của hàm số trên. (1đ)
3) Hàm số trên được cho bởi công thức nào ? (1,5đ)
4) Cho hai điểm M(– 1; 2) ; N điểm nào thuộc , không thuộc đồ thị hàm số trên? (1,5đ)
5) Tìm điều kiện của x sao cho y nhận giá trị dương? (1đ)
6) Gọi B là điểm thuộc đồ thị hàm số trên. Tìm tọa độ điểm B biết yB + 3xB = 5? (1đ)
BÀI LÀM
Trường: THCS Lương Thế Vinh
Lớp: …….
Họ và Tên: ………………………
Thứ…………ngày……….. tháng … năm 2011
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
MÔN: ĐẠI 7 – Bài số 2
Điểm
Lời phê
ĐỀ 2:
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Đánh dấu (X) vào ý trả lời đúng nhất:
Câu 1: Cho x và y tỉ lệ thuận với nhau, khi x = 10 thì y = 5. Vậy khi x = – 5 thì y bằng :
A. – 10 B. – 2,5 C. – 3 D. – 7
Câu 2: Hai thanh có thể tích lần luợt là 23(cm3) và 19(cm3). Thanh thứ nhất nặng hơn thanh thứ hai 56(g). Thanh thứ nhất nặng :
A. 266(g) B. 322(g) C. 232(g) D. 626(g)
Câu 3: Cho x và y tỉ lệ nghịch với nhau, khi x = 8 thì y = 5. Biểu diễn y theo x là :
A. y = x B. y = C. y = 40x D. y = x
Câu 4: Các máy cày có cùng năng suất cày trên các cánh đồng có cùng diện tích thì :
A. Số máy tỉ lệ nghịch với số ngày hoàn thành C. Số máy tỉ lệ với số ngày hoàn thành
B. Số máy tỉ lệ thuận với số ngày hoàn thành D. Số máy tỉ lệ với diện tích cánh đồng
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 248,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)