Đề + ĐAKT chương 1 số học 6

Chia sẻ bởi Phạm Văn Định | Ngày 12/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐAKT chương 1 số học 6 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT Điểm
Họ và tên: ……………………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 2: Xét trên tập hợp N, trong các số sau, bội của 14 là:
A. 48 B. 28 C. 36 D. 1
Câu 3: Tập hợp nào chỉ toàn là các số nguyên tố:
A. {1; 2; 5; 7} B. {3; 10; 13; 7} C. {13; 15; 17; 19} D. {3; 5; 7; 11}
Câu 4: Phân tích 24 ra thừa số nguyên tố:
A. 24 = 22.6 B. 24 = 23.3 C. 24 = 24.1 D. 24 = 22.2.3
Câu 5: ƯCLN(18,60) là:
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
Câu 6: Cho biết ab với a,b N*
A. ƯCLN(a,b) = a
B. BCNN(a,b) = b
C. ƯCLN(a,b) = b và BCNN(a,b) = a
D. Chỉ có câu A và B đúng.

II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (4 điểm) Tìm số tự nhiên x biết:
36  x, 54  x và 2 < x < 10
x  10, x  12, x  15 và 30 < x < 70
Bài 2: (2 điểm) Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài 52m, chiều rộng 36m. Người ta muốn chia đám đất đó thành những khoảnh hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau. Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông?
Bài 3: (1 điểm) Tìm số có 3 chữ số biết rằng đem số đó chia cho 20, 25, 30 đều có cùng số dư là 15?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Mỗi câu đúng được 0.5đ
1 – A 2 – B 3 – D 4 – B 5 – B 6 – C
II. PHẦN TỰ LUẬN:

Bài 1: a) Ta có 36  x, 54  x và 2 < x < 10
nên x  ƯC(36, 54) và 2 < x < 10
36 = 22.32 54 = 2.33
ƯCLN(36, 54) = 2.32 = 18
ƯC(36, 54) = Ư(18) = {1; 2; 3; 6; 9; 18}
Vì 2 < x < 10 nên x  {3; 6; 9}

Ta có x  10, x  12, x  15 và 30 < x < 70
Nên x  BC(10, 12, 15) và 30 < x < 70
10 = 2.5 12 = 22.3 15 = 3.5
BCNN(10, 12, 15) = 22.3.5 = 60
BC(10, 12, 15) = B(60) = {0; 60; 120; 180; …} (thiếu dấu … -0.25)
Vì 30 < x < 70 nên x = 60

0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ


0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.5đ
0.25đ


Bài 2: Gọi a(m) là độ dài cạnh hình vuông
Theo đề bài ta có: 52  a, 36  a và a lớn nhất
Do đó a là ƯCLN(52, 36)
52 = 22.13 36 = 22.32
ƯCLN(52, 36) = 22 = 4
Nên a = 4
Vậy độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông là 4m.

0.5đ
0.5đ
0.25đ
0.25đ
0.25đ

0.25đ

Bài 3: Gọi a là số có 3 chữ số (100  a  999)
Ta có: (a – 15)  20,25,30
Nên (a – 15)  BC(20, 25, 30) và 100  a  999
20 = 22.5 25 =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 64,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)