Đề + ĐAKT chương 1 số 6
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 12/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐAKT chương 1 số 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT (đề 4) Điểm
Họ và tên: ……………………………….
Câu 1 : (2đ) Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố
a) 160 – ( 23.52 – 6.25)
b) 4.52 – 32 : 24.
c) 5871: [928 – (247 – 82).5 ]
d) 777:7 + 1331 : 113.
Câu 2 : (1,5đ) Tìm x biết:
a) (12x – 43 ) . 83 = 4 . 84
b) 720 : [41 – (2x – 5)] = 23 . 5
c) Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 5 rồi cộng thêm 16, sau đó chia cho 3 thì được 7
Câu 3: (2đ) Tìm Ư(6), Ư(10), ƯC(6, 10)? ƯCLN(6, 10)?
Câu 4: (1,5đ) Cho A = 18 + 36 + 72 + x . Tìm số x để A chia hết cho 9, biết 70 < x < 80
Câu 5: (1đ)Tìm , biết : và x lớn nhất
Câu 6: (2đ) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 150. Khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN (đề 4)
Câu 1 : (2đ) Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
a) 160 – ( 23.52 – 6.25) = 160 – 50 = 110 = 2.5.11
b) 4.52 – 32 : 24 = 100 – 2 = 98 = 2.72
c) 5871: [928 – (247 – 82).5 ] = 5871: [928 – 825] = 5871: 103 = 57 = 3.19
d) 777:7 + 1331 : 113 = 111 + 1 = 112 = 24.7
Câu 2 : (1,5đ) Tìm x
a) (12x – 43 ) . 83 = 4 . 84 ĐS : x = 8
b) 720 : [41 – (2x – 5)] = 23 . 5 ĐS : x = 14
c) HD : (5x + 16) : 3 = 7 ĐS : x = 1
Câu 3: (2đ) Tìm Ư(6) = { 1; 2; 3; 6} (0,5đ)
Ư(10) = { 1; 2; 5; 10} (0,5đ)
ƯC(6, 10) = { 1; 2} (0,5đ)
ƯCLN(6, 10) = 2 (0,5đ)
Câu 4: (1,5đ) Cho A = 18 + 36 + 72 + x . Tìm số x để A chia hết cho 9, biết 70 < x < 80
Để A 9 khi x9 và 70 < x < 80 => x B(9) =
Vậy x = 72
Câu 5: (1đ)
Vì và x lớn nhất nên: x = ƯCLN(15, 50) = 5
Câu 6: (2 điểm)
Giải
Gọi a là số học sinh khối 6 ( a ) và (0,5đ)
Theo đề bài: (0, 5đ)
10 = 2.5; 12 = 22.3; 3. 5
BCNN(10, 12, 15) = 60
=> BC(10, 12, 15) = B(60) = {0; 60; 120; …} (0,5đ)
Vì nên: a = 120
Vậy : số học sinh khối 6 (0,5đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MÔN TOÁN LỚP 6
Năm học: 2011 – 2012
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thứ tự thực hiện các phép tính.
Thực hiện các phép tính đơn giản, lũy thừa
Biết vận dụng các phép tính về lũy thừa trong thứ tự thực hiện các phép tính.
Số câu hỏi
Số điểm
1
0,5
1
0,5
1
1
3
2
Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9
Nhận biêt được một tổng , một số chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
Nắm được các tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
Họ và tên: ……………………………….
Câu 1 : (2đ) Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố
a) 160 – ( 23.52 – 6.25)
b) 4.52 – 32 : 24.
c) 5871: [928 – (247 – 82).5 ]
d) 777:7 + 1331 : 113.
Câu 2 : (1,5đ) Tìm x biết:
a) (12x – 43 ) . 83 = 4 . 84
b) 720 : [41 – (2x – 5)] = 23 . 5
c) Tìm số tự nhiên x, biết rằng nếu nhân nó với 5 rồi cộng thêm 16, sau đó chia cho 3 thì được 7
Câu 3: (2đ) Tìm Ư(6), Ư(10), ƯC(6, 10)? ƯCLN(6, 10)?
Câu 4: (1,5đ) Cho A = 18 + 36 + 72 + x . Tìm số x để A chia hết cho 9, biết 70 < x < 80
Câu 5: (1đ)Tìm , biết : và x lớn nhất
Câu 6: (2đ) Số học sinh khối 6 của một trường trong khoảng từ 100 đến 150. Khi xếp hàng 10, hàng 12, hàng 15 đều vừa đủ. Tính số học sinh khối 6 của trường đó?
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN (đề 4)
Câu 1 : (2đ) Thực hiện phép tính rồi phân tích kết quả ra thừa số nguyên tố:
a) 160 – ( 23.52 – 6.25) = 160 – 50 = 110 = 2.5.11
b) 4.52 – 32 : 24 = 100 – 2 = 98 = 2.72
c) 5871: [928 – (247 – 82).5 ] = 5871: [928 – 825] = 5871: 103 = 57 = 3.19
d) 777:7 + 1331 : 113 = 111 + 1 = 112 = 24.7
Câu 2 : (1,5đ) Tìm x
a) (12x – 43 ) . 83 = 4 . 84 ĐS : x = 8
b) 720 : [41 – (2x – 5)] = 23 . 5 ĐS : x = 14
c) HD : (5x + 16) : 3 = 7 ĐS : x = 1
Câu 3: (2đ) Tìm Ư(6) = { 1; 2; 3; 6} (0,5đ)
Ư(10) = { 1; 2; 5; 10} (0,5đ)
ƯC(6, 10) = { 1; 2} (0,5đ)
ƯCLN(6, 10) = 2 (0,5đ)
Câu 4: (1,5đ) Cho A = 18 + 36 + 72 + x . Tìm số x để A chia hết cho 9, biết 70 < x < 80
Để A 9 khi x9 và 70 < x < 80 => x B(9) =
Vậy x = 72
Câu 5: (1đ)
Vì và x lớn nhất nên: x = ƯCLN(15, 50) = 5
Câu 6: (2 điểm)
Giải
Gọi a là số học sinh khối 6 ( a ) và (0,5đ)
Theo đề bài: (0, 5đ)
10 = 2.5; 12 = 22.3; 3. 5
BCNN(10, 12, 15) = 60
=> BC(10, 12, 15) = B(60) = {0; 60; 120; …} (0,5đ)
Vì nên: a = 120
Vậy : số học sinh khối 6 (0,5đ)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MÔN TOÁN LỚP 6
Năm học: 2011 – 2012
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng
Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Thứ tự thực hiện các phép tính.
Thực hiện các phép tính đơn giản, lũy thừa
Biết vận dụng các phép tính về lũy thừa trong thứ tự thực hiện các phép tính.
Số câu hỏi
Số điểm
1
0,5
1
0,5
1
1
3
2
Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9
Nhận biêt được một tổng , một số chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
Nắm được các tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 88,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)