Đề + ĐAKT các dấu hiệu chia hết số học 6

Chia sẻ bởi Phạm Văn Định | Ngày 12/10/2018 | 58

Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐAKT các dấu hiệu chia hết số học 6 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ TOÁN 6 (đề 1)
(dấu hiệu chia hết)
Thời gian làm bài 60 phút
Họ và tên: ……………………………….. Ngày .…. Tháng ….. Năm 201…

Bài 1: (1đ) Cho số , thay dấu * bởi chữ số nào để:
a/ A chia hết cho 2 b/ A chia hết cho 5
c/ A chia hết cho 2 và cho 5 d/ A chia hết cho 3 và cho 9
Bài 2: (1đ) Cho số , thay dấu * bởi chữ số nào để:
a/ B chia hết cho 2 b/ B chia hết cho 5
c/ B chia hết cho 2 và cho 5 d/ B chia hết cho 3 và cho 9
Bài 3: (1đ) Thay mỗi chữ bằng một số để:
a/ 972 +  chia hết cho 9.
b/ 3036 +  chia hết cho 3
Bài 4: (1đ) Điền vào dấu * một chữ số để được một số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
a/  b/ 
Bài 5: (1đ) Tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 9, cho 3: 8260, 1725, 7364, 105
Bài 6: (1đ) Tìm số tự nhiên nhỏ nhất đồng thời chia hết cho 2, 3, 5, 9, 11, 25
Bài 7: (1đ) Chứng tỏ rằng:
a/ 109 + 2 chia hết cho 3. b/ 1010 – 1 chia hết cho 9
Bài 8: (1đ) Viết tập hợp các số x chia hết cho 2, thoả mãn:
a/ 52 < x < 60 b/ 105  x < 115
c/ 256 < x  264 d/ 312  x  320
Bài 9: (1đ) Viết tập hợp các số x chia hết cho 5, thoả mãn:
a/ 124 < x < 145 b/ 225  x < 245
c/ 450 < x  480 d/ 510  x  545
Bài 10: (1đ)
a/ Viết tập hợp các số x chia hết cho 3 thoả mãn: 250  x  260
b/ Viết tập hợp các số x chia hết cho 9 thoả mãn: 185  x  225
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

ĐÁP ÁN
Bài 1: (1đ) Cho số , thay dấu * bởi chữ số nào để:
a/ A chia hết cho 2 b/ A chia hết cho 5
c/ A chia hết cho 2 và cho 5 d/ A chia hết cho 3 và cho 9
Hướng dẫn
a/ A  2 thì *  { 0, 2, 4, 6, 8} b/ A  5 thì *  { 0, 5}
c/ A  2 và A  5 thì *  {0} d/ A  3 và A  9 thì *  {7}
Bài 2: (1đ) Cho số , thay dấu * bởi chữ số nào để:
a/ B chia hết cho 2 b/ B chia hết cho 5
c/ B chia hết cho 2 và cho 5 d/ B chia hết cho 3 và cho 9
Hướng dẫn
a/ Vì chữ số tận cùng của B là 5 khác 0, 2, 4, 6, 8 nên không có giá trị nào của * để B2
b/ Vì chữ số tận cùng của B là 5 nên B5 khi *  {0, 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}
c/ Không có giá trị nào của * để B2 và B5
d/ *  {2}
Bài 3: (1đ) Thay mỗi chữ bằng một số để:
a/ 972 +  chia hết cho 9.
b/ 3036 +  chia hết cho 3
Hướng dẫn
a/ Do 972  9 nên (972 + ) 9 khi  9. Ta có 2 + 0 + 0 + a = 2 + a, (2 + a)  9 khi a = 7
b/ Do 3036  3 nên 3036 +   3 khi  3. Ta có 5 + 2 + a + 2 + a = 9 + 2a,
(9 + 2a)  3 khi 2a  3  a = 3; 6; 9
Bài 4: (1đ) Điền vào dấu * một chữ số để được một số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
a/  b/ 
Hướng dẫn
a/ Theo đề bài ta có (2 + 0 + 0 + 2 + *) 3 nhưng (2 + 0 + 0 + 2 + *) = (4 + *) không chia hết 9, suy ra 4 + * = 6 hoặc 4 + * = 12 nên * = 2 hoặc * = 8.
Rõ ràng 20022, 20028 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 117,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)