Đề + ĐAKT các dấu hiệu chia hết số học 6

Chia sẻ bởi Phạm Văn Định | Ngày 12/10/2018 | 57

Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐAKT các dấu hiệu chia hết số học 6 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

BÀI KIỂM TRA TOÁN 6 (đề 3) ĐIỂM
HỌ VÀ TÊN: ……………………………….

Bài 1: (1,5đ). Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng:
1. A. Nếu a  2 và b  4 thì a + b chia hết cho 2 và 4
B. Nếu a  9 và b  9 thì a + b chia hết cho 3 và 9
C. Nếu a  6 và b  6 thì a + b không chia hết cho 6; 3
D. Nếu a  9 và b  9 thì a + b không chia hết cho 9; 3
2. Cho số a = 58
A. Thay  = 0 thì a chỉ chia hết cho 2
B. Thay  = 2 thì a chia hết cho cả 3 và 9
C. Thay  = 5 thì a không chia hết cho 5
D. Thay  = 5 thì a chia hết cho cả 9 và 3
3. Trong các số sau, số nào chia hết cho 2 và cho 9?
A. 522 B. 184 C. 909 D. 133
Bài 2: (1đ). Điền dấu “ X” vào ô trống mà em chọn:
Câu
Đúng
Sai

1. Một số tận cùng bởi chữ số 0 thì chia hết cho 5



2. Một số không tận cùng bởi chữ số 0 thì không chia hết cho 5



3. Số chia hết cho 4 thì cũng chia hết cho 2.



4. Một số có tận cùng là 4, thì chia hết cho 2.



Bài 3: (1đ). Dùng cả ba số 5, 6, 9 để ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số
a) Lớn nhất và chia hết cho 5
b) Nhỏ nhất và chia hết cho 5
c) Lớn nhất và chia hết cho 2
d) Nhỏ nhất và chia hết cho 2
Bài 4: (1đ). Điền chữ số vào dấu * để được số
a) Chia hết cho 2 :  ;  ; 
b) Chia hết cho 5 :  ;  ; 
Bài 5: (0,5đ). Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2 vừa chia hết cho 5 và
1995 ≤ n ≤2001 .
Bài 6: (1đ). Điền chữ số vào dấu * để
a) 2001 +  chia hết cho 3
b)  chia hết cho 9
Bài 7: (1đ). Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9
a)  b) 
Bài 8: (1đ). Dùng ba trong 4 chữ số 3,6,9,0 hãy ghép thành số tự nhiên có ba chữ số sao cho số đó
a) Chia hết cho 9
b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.
Bài 9: (1đ). Tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 , cho 9 không?
102001 + 2 ; 102001 – 1 .
Bài 10: (1đ). Tìm các chữ số x, y biết rằng số  chia hết cho 2 và 9.
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1: (1,5đ). Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng:
1. B 2. D 3. A. 522
Bài 2: (1đ). Điền dấu “ X” vào ô trống mà em chọn:
Câu
Đúng
Sai

1. Một số tận cùng bởi chữ số 0 thì chia hết cho 5
X


2. Một số không tận cùng bởi chữ số 0 thì không chia hết cho 5

X

3. Số chia hết cho 4 thì cũng chia hết cho 2.
X


4. Một số có tận cùng là 4, thì chia hết cho 2.
X


Bài 3: (1đ). Dùng cả ba số 5, 6, 9 để ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số
a) Lớn nhất và chia hết cho 5 ĐS: 965
b) Nhỏ nhất và chia hết cho 5 ĐS: 695
c) Lớn nhất và chia hết cho 2 ĐS: 956
d) Nhỏ nhất và chia hết cho 2 ĐS: 596
Bài 4: (1đ). Điền chữ số vào dấu * để được số
a) Chia hết cho 2 :  ;  ; 
ĐS:  *{0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9}
 *{0; 2; 4; 6; 8}

b) Chia hết
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 126,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)