ĐÈ DẠI SÔ 8 CHUONG 1 HAY
Chia sẻ bởi Đỗ Thành Công |
Ngày 12/10/2018 |
60
Chia sẻ tài liệu: ĐÈ DẠI SÔ 8 CHUONG 1 HAY thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ 1
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 3x3y2 – 3x4y – 3x2y2 B) 9x3y2 – 3x4y + 3x2y2
C) 9x2y – 3x5 + 3x4 D) x – 3y + 3x2
Câu 2: Kết quả của phép nhân (x – 2).(x + 2) là:
A) x2 – 4 B) x2 + 4 C) x2 – 2 D) 4 - x2
Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = -1 là:
A) 4 B) -4 C) 0 D) 2
Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x + y)3 là:
A) x2 + 2xy + y2 B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
C) (x + y).(x2 – xy + y2) D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
Câu 5: Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là:
A) 4x2 – 5y + xy B) 4x2 – 5y – 1
C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2 D) 4x2 + 5y - xy
Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:
A) (x - y)3 = x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 B) x3 – y3 = (x - y)(x2 - xy + y2) C) (x - y)2 = x2 - 2xy + y2 D) (x - 1)(x + 1) = x2 - 1
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm): Rút gọn biểu thức P = (x - y)2 + (x + y)2 – 2.(x + y)(x – y) – 4x2
Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x3 – x2y + 3x – 3y
b/ x3 – 2x2 – 4xy2 + x
c/ (x + 2)(x+3)(x+4)(x+5) – 8
Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia:(x4 – x3 – 3x2 + x + 2) : (x2 – 1)
Câu 4 (1 điểm): Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 - 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y).
ĐỀ 2
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau (Từ câu 1 đến câu 3)
Câu 1. Kết quả của phép tính là:
A) B) C) D)
Câu 2. Kết quả của phép tính là:
A) B) C) D)
Câu 3. Kết quả của phép tính là:
A) B) C) D)
Câu 4. Điền vào dấu (…) để được kết quả đúng:
Câu 5. Điền dấu X vào bảng sau:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
a)
b)
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
b)
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
b)
Bài 3. Tìm x, biết:
b)
Bài 4. Tìm sao cho chia hết cho
Bài 5 : Tỉm giá trị của x để biểu thức Q = x2 – 2x +7 có giá trị nhỏ nhất.( 1đ)
ĐỀ 3 :
I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A.x3-1 = 1-x3 B.(x-1)3=(1-x)3 C.(2x-1)2=(1-2x)2 D.(x-2)2=x2-2x +4
Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: (x -1)2 bằng:
A.x2-12 B. 1+2x +x2 C. 1-2x +x2 D.1-4x +x2
Câu 3: Tính: (a
I. Trắc nghiệm (3 điểm): Hãy khoanh tròn vào trước các đáp án đúng.
Câu 1: Kết quả của phép nhân: 3x2y.(3xy – x2 + y) là:
A) 3x3y2 – 3x4y – 3x2y2 B) 9x3y2 – 3x4y + 3x2y2
C) 9x2y – 3x5 + 3x4 D) x – 3y + 3x2
Câu 2: Kết quả của phép nhân (x – 2).(x + 2) là:
A) x2 – 4 B) x2 + 4 C) x2 – 2 D) 4 - x2
Câu 3: Giá trị của biểu thức x + 2x + 1 tại x = -1 là:
A) 4 B) -4 C) 0 D) 2
Câu 4: Kết quả khai triển của hằng đẳng thức (x + y)3 là:
A) x2 + 2xy + y2 B) x3 + 3x2y + 3xy2 + y3
C) (x + y).(x2 – xy + y2) D) x3 - 3x2y + 3xy2 - y3
Câu 5: Kết quả của phép chia (20x4y – 25x2y2 – 5x2y) : 5x2y là:
A) 4x2 – 5y + xy B) 4x2 – 5y – 1
C) 4x6y2 – 5x4y3 – x4y2 D) 4x2 + 5y - xy
Câu 6: Đẳng thức nào sau đây là Sai:
A) (x - y)3 = x3 - 3x2y + 3xy2 - y3 B) x3 – y3 = (x - y)(x2 - xy + y2) C) (x - y)2 = x2 - 2xy + y2 D) (x - 1)(x + 1) = x2 - 1
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1 ( 1 điểm): Rút gọn biểu thức P = (x - y)2 + (x + y)2 – 2.(x + y)(x – y) – 4x2
Câu 2 (3 điểm): Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a/ x3 – x2y + 3x – 3y
b/ x3 – 2x2 – 4xy2 + x
c/ (x + 2)(x+3)(x+4)(x+5) – 8
Câu 3 (2 điểm): Làm tính chia:(x4 – x3 – 3x2 + x + 2) : (x2 – 1)
Câu 4 (1 điểm): Cho x, y là 2 số khác nhau thoả mãn x2 – y = y2 – x. Tính giá trị của biểu thức A = x3 + y3 - 3xy(x2 + y2) + 6x2y2(x + y).
ĐỀ 2
Phần trắc nghiệm (3 điểm)
Hãy chọn phương án đúng nhất trong các câu sau (Từ câu 1 đến câu 3)
Câu 1. Kết quả của phép tính là:
A) B) C) D)
Câu 2. Kết quả của phép tính là:
A) B) C) D)
Câu 3. Kết quả của phép tính là:
A) B) C) D)
Câu 4. Điền vào dấu (…) để được kết quả đúng:
Câu 5. Điền dấu X vào bảng sau:
Câu
Nội dung
Đúng
Sai
a)
b)
Phần tự luận (7 điểm)
Bài 1. Thực hiện các phép tính sau:
b)
Bài 2. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
b)
Bài 3. Tìm x, biết:
b)
Bài 4. Tìm sao cho chia hết cho
Bài 5 : Tỉm giá trị của x để biểu thức Q = x2 – 2x +7 có giá trị nhỏ nhất.( 1đ)
ĐỀ 3 :
I/Trắc nghiệm: Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng:
Câu 1:Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng:
A.x3-1 = 1-x3 B.(x-1)3=(1-x)3 C.(2x-1)2=(1-2x)2 D.(x-2)2=x2-2x +4
Câu 2:Khai triển hằng đẳng thức: (x -1)2 bằng:
A.x2-12 B. 1+2x +x2 C. 1-2x +x2 D.1-4x +x2
Câu 3: Tính: (a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thành Công
Dung lượng: 128,60KB|
Lượt tài: 4
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)