ĐỀ ĐẠI SỐ 7 (cả năm)
Chia sẻ bởi Đặng Quốc Dũng |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ ĐẠI SỐ 7 (cả năm) thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
Trường THCS ……….. KIỂM TRA MỘT TIẾT
Lớp: 7……… MÔN: ĐẠI SỐ
Họ và tên: ………………………. (Thời gian: 45`)
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
A/ Trắc nghiệm khách quan:
Bài I: Mỗi câu sau đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn chử đứng trước câu trả lời đúng:
Một giáo viên theo giõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh (học sinh nào cũng làm được) và ghi lại như sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
4
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
1/ Dấu hiệu ở đây là:
A) Thời gin làm bài tập của mỗi học sinh.
B) Thời gian làm bài tập của 30 học sinh.
C) Thời gian làm một bài tập của mỗi học sinh.
D) Cả ba đáp án A, B, C.
2/ Số các giá trị là:
A) 5; B) 7; C) 10; D) 30.
3/ Số các giá trị khác nhau là:
A) 6; B) 7; C) 8; D) 9.
4/ Bảng trên gọi là:
A) Bảng thu nhập số liệu. C) Bảng số liệu thống kê ban đầu.
B) Bảng số liệu thống kê. D) Bảng tần số.
5/ Số trung bình cộng:
A) Luôn luôn được làm "đại diện" cho dấu hiệu.
B) Thường được dùng làm "đại diện" cho dấu hiệu.
C) Không thể dùng làm "đại diện" cho dấu hiệu.
D) Cả ba đáp án A, B, C đều sai.
6/ Mốt của dấu hiệu là:
A) Giá trị lớn nhất trong bảng "tần số".
B) Tần số lớn nhất trong bảng "tần số".
C) Tần số có giá trị lớn nhất trong bảng "tần số".
D) Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng "tần số".
B/ Tự luận:
Bài II: (7đ) Từ bảng số liệu thống kê ban đàu ở bài I. Hãy:
a) Lập bảng "tần số".
b) Vẻ biểu đồ đoạn thẳng.
c) Tính số trung bình cộng.
d) Tìm mốt của dấu hiệu./.
HẾT
Lớp: 7……… MÔN: ĐẠI SỐ
Họ và tên: ………………………. (Thời gian: 45`)
Điểm:
Lời phê của giáo viên:
A/ Trắc nghiệm khách quan:
Bài I: Mỗi câu sau đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh tròn chử đứng trước câu trả lời đúng:
Một giáo viên theo giõi thời gian làm một bài tập (thời gian tính theo phút) của 30 học sinh (học sinh nào cũng làm được) và ghi lại như sau:
10
5
8
8
9
7
8
9
14
8
5
7
8
10
9
8
10
7
4
8
9
8
9
9
9
9
10
5
5
14
1/ Dấu hiệu ở đây là:
A) Thời gin làm bài tập của mỗi học sinh.
B) Thời gian làm bài tập của 30 học sinh.
C) Thời gian làm một bài tập của mỗi học sinh.
D) Cả ba đáp án A, B, C.
2/ Số các giá trị là:
A) 5; B) 7; C) 10; D) 30.
3/ Số các giá trị khác nhau là:
A) 6; B) 7; C) 8; D) 9.
4/ Bảng trên gọi là:
A) Bảng thu nhập số liệu. C) Bảng số liệu thống kê ban đầu.
B) Bảng số liệu thống kê. D) Bảng tần số.
5/ Số trung bình cộng:
A) Luôn luôn được làm "đại diện" cho dấu hiệu.
B) Thường được dùng làm "đại diện" cho dấu hiệu.
C) Không thể dùng làm "đại diện" cho dấu hiệu.
D) Cả ba đáp án A, B, C đều sai.
6/ Mốt của dấu hiệu là:
A) Giá trị lớn nhất trong bảng "tần số".
B) Tần số lớn nhất trong bảng "tần số".
C) Tần số có giá trị lớn nhất trong bảng "tần số".
D) Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng "tần số".
B/ Tự luận:
Bài II: (7đ) Từ bảng số liệu thống kê ban đàu ở bài I. Hãy:
a) Lập bảng "tần số".
b) Vẻ biểu đồ đoạn thẳng.
c) Tính số trung bình cộng.
d) Tìm mốt của dấu hiệu./.
HẾT
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Quốc Dũng
Dung lượng: 26,38KB|
Lượt tài: 2
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)