Đề+ĐA thi HSG_Toán 3 (Yên Lâm-YĐ)
Chia sẻ bởi Ngô Tùng Toại |
Ngày 09/10/2018 |
33
Chia sẻ tài liệu: Đề+ĐA thi HSG_Toán 3 (Yên Lâm-YĐ) thuộc Toán học 3
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD YÊN ĐỊNH ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 3
TRƯỜNG TH YÊN LÂM Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 : (3 điểm)
Không thực hiện phép tính để tìm kết quả. Hãy điền dấu( >, <, =) vào ô trống.
18 x 8 18 x7 + 18 b. 20 x 21 19 x 22
Bài 2: (3 điểm)
Cho dãy số: 2, 4, 6, ......, 168, 170.
Dãy số có bao nhiêu số hạng?
Số hạng thứ 10 của dãy số là số hạng nào?
Bài 3: (3 điểm) Tìm X
a. 56 : X = 1326 – 1318 b. X x 2 + X x 3 = 15 x 7
Bài 4: ( 5 điểm)
Tuổi Hoa bằng 1/4 tuổi Mẹ và bằng 1/7 tuổi Ông, Ông hơn Mẹ 27 tuổi. Hỏi Hoa bao nhiêu tuổi?
Bài 5: ( 6 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1/3 chiều dài, biết rằng nếu tăng chiều rộng thêm 14 cm thì được một hình vuông. Tìm diện tích của hình chữ nhật.
PHÒNG GD YÊN ĐỊNH HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TV LỚP 3
Trường tiểu học Yên Lâm
Bài 1: (3 điểm) Đúng mỗi bài 1,5 điểm.
a. 18 x 8 18 x 7 + 18 b. 20 x 21 19 x 22
VP: 18 x 7 + 18 = 18 x ( 7 + 1) VT: 20 x 21 = ( 19 + 1) x 21
= 18 x 8 = 19 x 21 + 21
Vì 18 x 8 = 18 x 8 VP: 19 x 22 = 19 x ( 21 + 1)
Nên 18 x 8 = 18 x 7 + 18 = 19 x 21 + 19
Vì: 19 x 21 + 21 > 19 x 21 + 19
Nên 20 x 21 > 19 x 22.
Bài 2: ( 3 điểm)
a.( 2 điểm) Ta thấy hai số hạng liên tiếp trong dãy số cách nhau một “khoảng bằng 2”
Hiệu của số hạng cuối và số hạng đầu tiên của dãy số là: 0,25đ
170 – 2 = 168 0,25đ
Số “ khoảng bằng 2” trong dãy số là: 0,25đ
: 2 = 84 ( khoảng) 0,25đ
Vậy số các số hạng trong dãy số là: 0,25đ
84 + 1 = 85 ( số hạng) 0,5đ
Vậy dãy số có 85 số hạng. 0,25đ
b.( 1 điểm) Số hạng thứ 10 của dãy số cách số hạng thứ nhất của dãy số 9
“ khoảng bằng 2” . 0,25đ
Số hạng thứ 10 của dãy số là: 0,25đ
2 + 2 x 9 = 20 0,25đ
Vậy số hạng thứ 10 của dãy số là số 20. 0,25đ
Bài 3: (3 điểm)
a.( 1,5 đ) 56 : X = 1326 - 1218 b. ( 1,5 đ) X x 2 + X x 3 = 15 x 7
56 : X = 8 X x ( 2 + 3 ) = 105
X = 56 : 8 X x 5 = 105
X = 7 X = 105 : 5
X = 21
Bài 4: ( 5 điểm) Bài giải
Theo đề bài ta có sơ đồ đoạn thẳng :
Tuổi
Tuổi Hoa:
Tuổi mẹ : 27 tuổi
Tuổi ông: 1,0đ
Coi tuổi Hoa là 1 phần thì tuổi mẹ gồm 4 phần, tuổi ông gồm 7 phần. 0,5đ
Vậy 27 tuổi gồm: 7 - 4 = 3( phần) 1,5đ
Tuổi của Hoa là: 27 : 3 = 9 ( tuổi) 1,5 đ
Đáp số: 9 tuổi 0,5đ
Bài 5: ( 6 điểm)
Bài giải
Hình chữ nhật nếu tăng chiều rộng thêm 14 cm thì được hình vuông
TRƯỜNG TH YÊN LÂM Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Bài 1 : (3 điểm)
Không thực hiện phép tính để tìm kết quả. Hãy điền dấu( >, <, =) vào ô trống.
18 x 8 18 x7 + 18 b. 20 x 21 19 x 22
Bài 2: (3 điểm)
Cho dãy số: 2, 4, 6, ......, 168, 170.
Dãy số có bao nhiêu số hạng?
Số hạng thứ 10 của dãy số là số hạng nào?
Bài 3: (3 điểm) Tìm X
a. 56 : X = 1326 – 1318 b. X x 2 + X x 3 = 15 x 7
Bài 4: ( 5 điểm)
Tuổi Hoa bằng 1/4 tuổi Mẹ và bằng 1/7 tuổi Ông, Ông hơn Mẹ 27 tuổi. Hỏi Hoa bao nhiêu tuổi?
Bài 5: ( 6 điểm)
Một hình chữ nhật có chiều rộng bằng 1/3 chiều dài, biết rằng nếu tăng chiều rộng thêm 14 cm thì được một hình vuông. Tìm diện tích của hình chữ nhật.
PHÒNG GD YÊN ĐỊNH HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TV LỚP 3
Trường tiểu học Yên Lâm
Bài 1: (3 điểm) Đúng mỗi bài 1,5 điểm.
a. 18 x 8 18 x 7 + 18 b. 20 x 21 19 x 22
VP: 18 x 7 + 18 = 18 x ( 7 + 1) VT: 20 x 21 = ( 19 + 1) x 21
= 18 x 8 = 19 x 21 + 21
Vì 18 x 8 = 18 x 8 VP: 19 x 22 = 19 x ( 21 + 1)
Nên 18 x 8 = 18 x 7 + 18 = 19 x 21 + 19
Vì: 19 x 21 + 21 > 19 x 21 + 19
Nên 20 x 21 > 19 x 22.
Bài 2: ( 3 điểm)
a.( 2 điểm) Ta thấy hai số hạng liên tiếp trong dãy số cách nhau một “khoảng bằng 2”
Hiệu của số hạng cuối và số hạng đầu tiên của dãy số là: 0,25đ
170 – 2 = 168 0,25đ
Số “ khoảng bằng 2” trong dãy số là: 0,25đ
: 2 = 84 ( khoảng) 0,25đ
Vậy số các số hạng trong dãy số là: 0,25đ
84 + 1 = 85 ( số hạng) 0,5đ
Vậy dãy số có 85 số hạng. 0,25đ
b.( 1 điểm) Số hạng thứ 10 của dãy số cách số hạng thứ nhất của dãy số 9
“ khoảng bằng 2” . 0,25đ
Số hạng thứ 10 của dãy số là: 0,25đ
2 + 2 x 9 = 20 0,25đ
Vậy số hạng thứ 10 của dãy số là số 20. 0,25đ
Bài 3: (3 điểm)
a.( 1,5 đ) 56 : X = 1326 - 1218 b. ( 1,5 đ) X x 2 + X x 3 = 15 x 7
56 : X = 8 X x ( 2 + 3 ) = 105
X = 56 : 8 X x 5 = 105
X = 7 X = 105 : 5
X = 21
Bài 4: ( 5 điểm) Bài giải
Theo đề bài ta có sơ đồ đoạn thẳng :
Tuổi
Tuổi Hoa:
Tuổi mẹ : 27 tuổi
Tuổi ông: 1,0đ
Coi tuổi Hoa là 1 phần thì tuổi mẹ gồm 4 phần, tuổi ông gồm 7 phần. 0,5đ
Vậy 27 tuổi gồm: 7 - 4 = 3( phần) 1,5đ
Tuổi của Hoa là: 27 : 3 = 9 ( tuổi) 1,5 đ
Đáp số: 9 tuổi 0,5đ
Bài 5: ( 6 điểm)
Bài giải
Hình chữ nhật nếu tăng chiều rộng thêm 14 cm thì được hình vuông
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Tùng Toại
Dung lượng: 45,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)