Đề ĐA thi HK1 Hoá8

Chia sẻ bởi Nguyễn Thế Lâm | Ngày 17/10/2018 | 46

Chia sẻ tài liệu: Đề ĐA thi HK1 Hoá8 thuộc Hóa học 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn: HOÁ HỌC 8
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)

Câu 1: (3 điểm)
Lập công thức hoá học và tính phân tử khối của các hợp chất tạo thành khi lần lượt cho Na và Al liên kết lần lượt với:
a) Cl b) nhóm SO4
Câu 2: (3 điểm)
Hãy tính:
a) Khối lượng của 7,2.1023 phân tử Axit Sunfuric (H2SO4)
b) Thể tích (đktc) chiếm bởi 8,8 gam khí CO2
c) Số phân tử O2 có trong 6,72 lít O2 (đktc).
Câu 3: (3 điểm)
Cho sơ đồ của các phản ứng sau
Al2O3 + H2SO4 ( Alx(SO4)y + H2O
Ca(OH)2 + HCl ( CamCln + H2O
Ka(SO4)b + Ba(NO3)2 ( BaSO4 + KNO3
Trong đó x, y, m, n, a, b là các chỉ số chưa biết.
a) Hãy xác định các chỉ số x, y, m, n, a, b và lập Phương trình hoá học của mỗi phản ứng trên.
b) Cho biết tỉ lệ số nguyên tử, phân tử của các chất trong mỗi phản ứng trên.
Câu 4: (1 điểm)
Hợp chất khí A được tạo bởi Lưu huỳnh và Oxi, có tỉ khối so với khí Hidro là 32. Xác định công thức hoá học của khí A?

Hết.
---------------Đề này có 01 trang-------------------
ĐÁP ÁN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
Môn: HOÁ HỌC 8
Câu 1:
Học sinh lập được mỗi CTHH (theo 3 bước) cho 0,5đ (x 4 = 2đ). Nếu chỉ viết được CTHH mà không lập cho mỗi CTHH 0,25đ
Tính được PTK của mỗi hợp chất cho 0,25đ (x 4 = 1đ)
NaCl = 58,5đvC; Na2SO4 = 142đvC; AlCl3 = 133,5đvC; Al2(SO4)3 = 342đvC
Câu 2:
a)  0.75đ
vậy  0.75đ
b)  0.75đ
vậy  0.5đ
c)  0.5đ
vậy Số phân tử O2 =  0.75đ
Câu 3:
Học sinh xác định được đúng chỉ số, cân bằng đúng và xác định được tỉ lệ phản ứng mỗi PTHH cho 1 điểm (x3 = 3đ)
PTHH: Al2O3 + 3H2SO4 ( Al2(SO4)3 + 3H2O
Tỉ lệ phản ứng: 1 : 3 : 1 : 3
PTHH: Ca(OH)2 + 2HCl ( CaCl2 + 2H2O
Tỉ lệ phản ứng: 1 : 2 : 1 : 2
PTHH: K2SO4 + Ba(NO3)2 ( BaSO4 + 2KNO3
Tỉ lệ phản ứng: 1 : 1 : 1 : 2
Học sinh có thể xác định đúng tỉ lệ theo cách khác vẫn cho điểm tối đa
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thế Lâm
Dung lượng: 35,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)