Đề(ĐA)thi-giua-hki2-vat-ly-lop-6-truong-thcs-minh-tan

Chia sẻ bởi Phạm Huy Hoạt | Ngày 14/10/2018 | 81

Chia sẻ tài liệu: Đề(ĐA)thi-giua-hki2-vat-ly-lop-6-truong-thcs-minh-tan thuộc Vật lí 6

Nội dung tài liệu:


Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng


TN
TL
TN
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao







TN
TL
TN
TL


1.Ròng rọc
1 tiết
1.Nêu được công dụng của ròng rọc ( máy cơ đơn giản).







Số câu hỏi
C1-1







1

Số điểm
0,5đ







0,5đ

2. Sự nở vì nhiệt của các chất
3 tiết
2.Nêu được sự nở vì nhiệt của chất rắn; lỏng; khí


3.Nêu được đặc điểm về sự nở vì nhiệt của chất rắn; lỏng; khí




Số câu hỏi
C2-2




C3-7


2

Số điểm
0,5đ




2đ


2,5đ

3. Ứng dụng sự nở vì nhiệt- Nhiệt kế và nhiệt giai
2 tiết
4.Biết được nhiệt giai xen xi út


5. Đổi nhiệt độ từ độ C sang độ F


Số câu hỏi
C4-4




C5-8,


2

Số điểm
0,5đ




1đ


1,5đ

4. Sự chuyển thể của các chất
4 tiết
6.Biết được khái niệm sự nóng chảy- sự đông đặc; sự bay hơi- sự ngưng tụ,sự sôi
7.Hiểu được tốc độ bay hơi phụ thuộc vào yếu tố nào( một hiện tượng vật lý phụ vào nhiều yếu tố)
8.Nhận biết 1 số hiện tượng trong tự nhiên liên quan đến sự chuyển thể của các chất


9.Qua đường biểu diễn nêu đặc điểm của sự chuyển thể của các chất
10.Giải thích 1 số hiện tượng trong tự nhiên liên quan đến sự chuyển thể của các chất


Số câu hỏi
C6-3,C6-5

C7-6

C8-9


C9-11
C10-10
6

Số điểm
1đ

0,5đ

1đ


3đ
5,5đ











Số câu hỏi










Số điểm










Tổng số câu
5

1

3


2
11

Tổng số điểm
2,5đ

0,5đ
4đ
3đ
10đ

III.2) Nội dung đề kiểm tra. PHÒNG GD&ĐT HUYỆN DẦU TIẾNG
TRƯỜNG THCS MINH TÂN


ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2015- 2016
Môn: Vật lý 6
(Thời gian làm bài: 60phút không kể thời gian giao đề)

I. Trắc nghiệm: (3 điểm). Em hãy khoanh tròn vào đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Tác dụng chính của máy cơ đơn giản (ròng rọc; đòn bẩy; mặt phẳng nghiêng) là:
A. Làm việc nhanh hơn B. Đỡ tốn công hơn
C. Làm việc dễ dàng hơn D. Làm việc an toàn hơn
Câu 2: Trong các cách sắp xếp các chất nở vì nhiệt từ nhiều tới ít sau đây, cách sắp xếp nào là đúng?
A. Rắn, lỏng, khí.
B. Rắn, khí, lỏng.
C. Khí, lỏng, rắn.
D. Khí, rắn, lỏng.

Câu 3: Sự nóng chảy là sự chuyển từ:
A. Thể lỏng sang thể hơi B. Thể rắn sang thể hơi
C. Thể rắn sang thể lỏng D. Thể lỏng sang thể rắn
Câu 4: Nhiệt độ của nước đá đang tan và của hơi nước đang sôi trong nhiệt giai Xenxiut là:
A. 0oC và 100oC B. 37oC và 100oC C. -100oC và 100oC D. 32oC và 212oC
Câu 5: Trong các kết luận sau về sự sôi, kết luận không đúng là:
A. Chất lỏng sôi ở nhiệt độ bất kì.
B. Mỗi chất lỏng sôi ở nhiệt độ nhất định. Nhiệt độ đó gọi là nhiệt độ sôi.
C. Trong suốt thời gian sôi, nhiệt độ của chất lỏng không thay đổi.
D. Các chất lỏng khác nhau có nhiệt độ sôi khác nhau.
Câu 6: Các bình ở hình vẽ bên đều chứa cùng một lượng nước như nhau và được đặt trong cùng một phòng. Câu kết luận nào dưới đây là đúng?
A. Tốc độ bay hơi của nước trong bình A nhanh nhất.
B. Tốc độ bay hơi
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Huy Hoạt
Dung lượng: 30,63KB| Lượt tài: 3
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)