Đề +ĐA Sinh 9 HKII(2009-2010)
Chia sẻ bởi Đặng Tấn Trung |
Ngày 15/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề +ĐA Sinh 9 HKII(2009-2010) thuộc Sinh học 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI ĐỀ NGHỊ HỌC KÌ II MÔN SINH HỌC 9
NĂM HỌC 2009 – 2010
I/Trắc nghiệm: (3đ)
Biết
Câu hỏi
Đáp án
1. Môi trường là :
A : nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật.
B : các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật.
C : tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật.
D : các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm.
2. Các loại môi trường chủ yếu của sinh vật là:
A : đất, nước, trên mặt đất & không khí.
B : đất, trên mặt đất & không khí.
C : đất, nước & sinh vật.
D : trong đất, trên mặt đất- không khí, nước & sinh vật.
3. Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với nhân tố sinh thái nhất định được gọi là :
A : giới hạn sinh thái.
B : tác động sinh thái.
C : khả năng cơ thể.
D : sức bền của cơ thể.
4. Quần thể có những đặc trưng cơ bản nảo sau đây?
A: Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi , khả năng sinh sản
B: Tỉ lệ giới tính, mật độ quần thể, khả năng sinh sản
C: Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, mật độ quần thể
D: Tỉ lệ giới tính, mật độ quần thể.
5. Cân bằng sinh học là :
A: số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định phù hợp với khả năng của môi trường
B: số lượng cá thể trong quần xã thay đổi, nhưng vẫn phat triển binh thường
C: sô lượng ca thể trong quân xã thay đổi , nhưng hoạt động bị hạn chế
D: số lượng cá thể trong quân xã không thay đổi
6. Thế nào là chuỗi thức ăn?
A: Là 1 dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau
B: Là 1 hệ thống các sinh vật tiêu diệt lẫn nhau
C: Là 1 dãy nhiều loài động vật ăn thực vật
D: là một dãy động vật ăn thực vật
7. Thực vật được chia thành 2 nhóm là:
A: nhóm kị sáng, nhóm kị bóng
B/ nhóm ưa sáng và kị bóng
C: nhóm ưa sáng và kị bóng
D/ nhóm ưa sáng và nhóm ưa bóng
8. Hệ sinh thái bao gồm các thành phần chủ yếu là:
A : thành phần không sống & sinh vật.
B : sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ.
C : sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
D : sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất.
1. C
2. D
3. A
4. C
5. A
6. A
7. D
8. A
9. Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh ?
A : Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.
B : Chế độ khí hậu, nước, ánh sáng.
C : Con người & các sinh vật khác.
D : Các sinh vật khác & ánh sáng.
10. Yếu tố ánh sáng thuộc nhân tố sinh thái nào?
A : Vô sinh.
B : Hữu sinh.
C : Hữu sinh và vô sinh.
D : Hữu cơ.
11. Có thể xếp con người vào nhóm sinh thái nào?
A : Vô sinh.
B : Hữu sinh.
C : Vô cơ.
D : Chất hữu cơ.
12. Những đặc điểm chỉ có ở quần thể người & không có ở các quần thể sinh vật khác là :
A : Giới tính, pháp luật, kinh tế, văn hóa.
B : Sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế.
C : Pháp luật, kinh tế, văn hóa, giáo dục, hôn nhân.
D : Tử vong, văn hóa, giáo dục, sinh sản.
9. C
10. A
11. B
12. C
II/Tự luận: (7đ)
Biết
Câu hỏi
Đáp án
Câu 1: Môi trường là gì ? Kể tên các loại môi trường . (2đ)
- Môi trường : Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng (1đ)
- Có 4 loại môi trường: môi trường nước, môi trường trong đất., môi trường trên mặt đất và không kh, môi trường sinh vật. ( 1đ)
Câu 2: Trong một khu vực có
NĂM HỌC 2009 – 2010
I/Trắc nghiệm: (3đ)
Biết
Câu hỏi
Đáp án
1. Môi trường là :
A : nguồn thức ăn cung cấp cho sinh vật.
B : các yếu tố của khí hậu tác động lên sinh vật.
C : tập hợp tất cả các yếu tố bao quanh sinh vật.
D : các yếu tố về nhiệt độ, độ ẩm.
2. Các loại môi trường chủ yếu của sinh vật là:
A : đất, nước, trên mặt đất & không khí.
B : đất, trên mặt đất & không khí.
C : đất, nước & sinh vật.
D : trong đất, trên mặt đất- không khí, nước & sinh vật.
3. Giới hạn chịu đựng của cơ thể sinh vật đối với nhân tố sinh thái nhất định được gọi là :
A : giới hạn sinh thái.
B : tác động sinh thái.
C : khả năng cơ thể.
D : sức bền của cơ thể.
4. Quần thể có những đặc trưng cơ bản nảo sau đây?
A: Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi , khả năng sinh sản
B: Tỉ lệ giới tính, mật độ quần thể, khả năng sinh sản
C: Tỉ lệ giới tính, thành phần nhóm tuổi, mật độ quần thể
D: Tỉ lệ giới tính, mật độ quần thể.
5. Cân bằng sinh học là :
A: số lượng cá thể trong quần xã luôn được khống chế ở mức độ nhất định phù hợp với khả năng của môi trường
B: số lượng cá thể trong quần xã thay đổi, nhưng vẫn phat triển binh thường
C: sô lượng ca thể trong quân xã thay đổi , nhưng hoạt động bị hạn chế
D: số lượng cá thể trong quân xã không thay đổi
6. Thế nào là chuỗi thức ăn?
A: Là 1 dãy nhiều loài sinh vật có quan hệ dinh dưỡng với nhau
B: Là 1 hệ thống các sinh vật tiêu diệt lẫn nhau
C: Là 1 dãy nhiều loài động vật ăn thực vật
D: là một dãy động vật ăn thực vật
7. Thực vật được chia thành 2 nhóm là:
A: nhóm kị sáng, nhóm kị bóng
B/ nhóm ưa sáng và kị bóng
C: nhóm ưa sáng và kị bóng
D/ nhóm ưa sáng và nhóm ưa bóng
8. Hệ sinh thái bao gồm các thành phần chủ yếu là:
A : thành phần không sống & sinh vật.
B : sinh vật sản xuất, sinh vật tiêu thụ.
C : sinh vật tiêu thụ, sinh vật phân giải.
D : sinh vật phân giải, sinh vật sản xuất.
1. C
2. D
3. A
4. C
5. A
6. A
7. D
8. A
9. Yếu tố nào dưới đây là nhân tố hữu sinh ?
A : Ánh sáng, nhiệt độ, độ ẩm.
B : Chế độ khí hậu, nước, ánh sáng.
C : Con người & các sinh vật khác.
D : Các sinh vật khác & ánh sáng.
10. Yếu tố ánh sáng thuộc nhân tố sinh thái nào?
A : Vô sinh.
B : Hữu sinh.
C : Hữu sinh và vô sinh.
D : Hữu cơ.
11. Có thể xếp con người vào nhóm sinh thái nào?
A : Vô sinh.
B : Hữu sinh.
C : Vô cơ.
D : Chất hữu cơ.
12. Những đặc điểm chỉ có ở quần thể người & không có ở các quần thể sinh vật khác là :
A : Giới tính, pháp luật, kinh tế, văn hóa.
B : Sinh sản, giáo dục, hôn nhân, kinh tế.
C : Pháp luật, kinh tế, văn hóa, giáo dục, hôn nhân.
D : Tử vong, văn hóa, giáo dục, sinh sản.
9. C
10. A
11. B
12. C
II/Tự luận: (7đ)
Biết
Câu hỏi
Đáp án
Câu 1: Môi trường là gì ? Kể tên các loại môi trường . (2đ)
- Môi trường : Là nơi sinh sống của sinh vật, bao gồm tất cả những gì bao quanh chúng (1đ)
- Có 4 loại môi trường: môi trường nước, môi trường trong đất., môi trường trên mặt đất và không kh, môi trường sinh vật. ( 1đ)
Câu 2: Trong một khu vực có
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đặng Tấn Trung
Dung lượng: 46,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)