đề + Đa+MT tiết 18

Chia sẻ bởi Vương Bắc Hà | Ngày 12/10/2018 | 51

Chia sẻ tài liệu: đề + Đa+MT tiết 18 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn: 25/09/2012
Ngày giảng:28/09/2012

Tiết 18: KIỂM TRA 45 PHÚT

I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- HS vận dụng được các kiến thức trong chương trình vào làm các bài tập
2. Kỹ năng
- HS giải thành thạo được các phép toán trong chương trình
3. Thái độ, tình cảm
- Rèn tư duy độc lập, thái độ nghiêm túc, tích cực, tự giác.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC
- GV: Phô tô đề
- HS: Bút, đồ dùng học tập
III. MA TRẬN ĐỀ

Cấp độ

Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng

Cộng


TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


1. Khái niệm tập hợp, phần tử

- Đếm đúng số phần tử của một tập hợp hữu hạn.

- Sử dụng đúng các kí hiệu (, (, (, (.
- Biết dùng các thuật ngữ tập hợp, phần tử của tập hợp.



Số câu hỏi
1




2
3

Số điểm
0,5




2
2,5

Tỉ lệ






25%

2. Tập hợp N cỏc số tự nhiờn
- Đọc và viết được các số La Mã từ 1 đến 3(.

- Hiểu cách thực hiện các phép chia hết và phép chia có dư trong trường hợp số chia không quá ba chữ số.
- Thực hiện được các phép nhân và chia các luỹ thừa cùng cơ số (với số mũ tự nhiên(.
- Tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí.
- Làm được các phép chia hết và phép chia có dư trong trường hợp số chia không quá ba chữ số.



Số câu hỏi
1

3

1
4
9

Số điểm
0,5

1,5

0,5
5
7,5

Tỉ lệ






75%

TS câu hỏi
2

3

1
6
12

TS điểm
1

1,5

0,5
7
10

Tỉ lệ
10%

15%

5%
70%
100%


IV. ĐỀ
I – Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng:
Câu 1: Tập hợp A =  có
a) 56 phần tử b) 47 phần tử c) 48 phần tử
Câu 2: Số 9 viết bằng số La Mã là:
a) VIIII b) IX c) XI
Câu 3: Giá trị của 26.63 + 26.37 là:
a) 6300 b) 2600 c) 3700
Câu 4: Trong phép chia cho 5 số dư có thể là:
a) 0;1;2;3;4 b) 0;1;2;3;4;5 c) 0;1;2;3;4;5;6
Câu 5: Giá trị của 43 là:
a) 12 b) 16 c) 64
Câu 6: Kết quả của phép tính 75:73 là
a) 49 b) 14 c) 7

II - Tự luận
Câu 7: Viết tập hợp C các số tự nhiên lớn hơn 6 và nhỏ hơn hoặc bằng 10 theo hai cách
Câu 8: Cho hai tập hợp A =  và B = . Điền ký hiệu  hoặc = vào ô vuông cho đúng
a) y ( B b)  ( A c) 3 ( B d) B ( A
Câu 9: Tìm x:
(x - 15).16 = 0
b) 23 + (2x - 6) = 31
Câu 10: Tính nhẩm:
a) 16 . 99 b) 84 : 7
Câu 11: Viết số 2746 dưới dạng luỹ thừa của 10
Câu 12: Thực hiện phép tính 













V. án biểu điểm

Đáp án
Thang điểm

I – Trắc nghiệm
3

1
c
0,5

2
b
0,5

3
b
0,5

4
a
0,5

5
c
0,5

6
a
0,5

II – Tự luận
7

7
C1: C={xN| 2x <9}
C2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Vương Bắc Hà
Dung lượng: 121,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)