DE-DA-MT-KT I TIẾT SO ÔC 6

Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Dương | Ngày 12/10/2018 | 53

Chia sẻ tài liệu: DE-DA-MT-KT I TIẾT SO ÔC 6 thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:


MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
MÔN TOÁN . LỚP 6 . Năm học: 2012 – 2013
Cấp độ

Chủ đề
Nhận biêt
Thông hiểu
Vận dung
Cộng




Cấp độ Thấp
Cấp độ Cao



TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL


Thứ tự thực hiện các phép tính.

Thực hiện các phép tính đơn giản, lũy thừa
Biết vận dụng các phép tính về lũy thừa trong thứ tự thực hiện các phép tính.



Số câu hỏi
Số điểm


1
0,5

1
0,5
1
1


3
2

 Tính chất chia hết của một tổng. Các dấu hiệu chia hết cho 2 , 3 , 5 , 9
Nhận biêt được một tổng , một số chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
 Nắm được các tính chất chia hết của một tổng. Dấu hiệu chia hết cho 2, cho 5, cho 3, cho 9
 Vận dụng thành thạo trong bài toán tìm x , điều kiện để một số , một tổng chia hết cho một số .



Số câu hỏi
Số điểm
1
0,5

2
1

1
0,5
1
1


5
3

Ước và bội . Số nguyên tố , hợp số . Phân tích một số ra thừa số nguyên tố
 Nhận biết được số nguyên tố, hợp số,
 Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố.






Số câu hỏi
Số điểm
1
0,5

1
0,5





2
1

Ước chung – Bội chung .
ƯCLN và BCNN

 Biết tìm ƯC – BC ; ƯCLN và BCNN
 Vận dụng thành thạo trong việc giải bài toán thực tế
Tìm được a , b khi biết BCNN và ƯCLN của a và b


Số câu hỏi
Số điểm


2
1


1
1,5

1
1,5
4
4

Tổng số câu
Tổng số điểm
%
2
1
10%
6
3
30%
5
4,5
45%
1
1,5
15%
14
10 100%







Trường THCS …………………
Họ và tên :………………………
Lớp : ……………
KIỂM TRA SỐ HỌC . Năm học: 2012 – 2013
MÔN : TOÁN . LỚP 6
( Thời gian làm bài : 45 phút – không kể thời gian phát đề )

Điểm bằng số
Lời phê của giáo viên




ĐỀ:A
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (4 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Kết quả phép tính 210 : 25 = ?
A. 14 B. 22 C. 25 D. 15
2) Tìm số tự nhiên x biết 8.( x – 2 ) = 0
A. 8 B. 2 C. 10 D. 11
3) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
4) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853
5) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5
6) ƯCLN ( 18 ; 60 ) là :
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
II. TỰ LUẬN :
Bài 1: (1 điểm) Tìm x(N biết: ( 3x – 4 ) . 23 = 64
Bài 2: (3 điểm)
a) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng 
b) Tìm số tự nhiên x biết rằng  và 100 < x < 500
Bài 3: (2 điểm).
. Học sinh lớp 6C khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 8 đều vừa đủ hàng. Tìm số học sinh lớp 6C, biết số học sinh lớp 6C trong khoảng từ 35 đến 60.
Bài 4: (1 điểm)
Tìm các số tự nhiên x biết:13 chia hết cho
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Văn Dương
Dung lượng: 92,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)