Đề + ĐA KT tiết 93 Số học 6
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 12/10/2018 |
80
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT tiết 93 Số học 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ……………………… Kiểm tra: Số học (Thời gian: 45’)
Đề 2:
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4đ)
Câu 1: (1,5đ) Hãy đánh dấu vào ô mà em cho là đúng :
Câu
Đúng
Sai
a) đều là phân số.
b) Rút gọn phân số , ta được phân số .
c) .
Câu 2: (0,5đ) Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng :
Kết quả của x = là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3 : (0,5đ) Kết quả của x = + là:
A. ; B. ; C. ; D. một kết quả khác.
Câu 4: (1,5đ) Dùng gạch nối nối mỗi trường hợp ở cột A với một trường hợp cho kết quả đúng ở cột B.
Cột A
Cột B
a) x =
1) x =
b) x =
2) x = = - 8,8
c) x =
3) x = = 8,8
4) x =
II - PHẦN TỰ LUẬN : (6đ)
Câu 5: (1,5đ) a) Rút gọn phân số .
b) Quy đồng mẫu số các phân số sau :
Câu 6: (2đ) Tính giá trị của các biểu thức sau:
A = B =
C = D =
Câu 7: (1đ) Tính giá trị của các biểu thức sau một cách hợp lí :
A = b) B =
Câu 8: (1,5đ) Tìm x, biết :
a) b) x + 25%x = - 1,25
C – BIỂU CHẤM :
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4đ)
Câu 1: (1,5đ) Mỗi ô điền đúng, cho 0,5 điểm.
Câu a
Câu b
Câu c
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Câu 2: C Câu khoanh đúng cho 0,5 điểm.
Câu 3 : D Câu hoàn thành đúng cho 0,5 điểm.
Câu 4: (1,5đ)
a) ( 4) ; b) ( 1) ; c) ( 2).Mỗi trường hợp nối đúng cho 0,5 điểm.
II - PHẦN TỰ LUẬN : (6đ)
Câu 5: (1,5đ) a) Rút gọn phân số ĐS:
b) Quy đồng mẫu số các phân số sau : ĐS: ; ; .
Câu 6: (2đ) Tính giá trị của các biểu thức sau:
A = =
B = = = 10 -
C = =
D = = =
Câu 7: (1đ) Tính giá trị của các biểu thức sau một cách hợp lí :
A = = 1 b) B = =
Câu 8: (1,5đ) Tìm x, biết :
a) b) x + 25%x = - 1,25
x = x = - 1
Đề 2:
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4đ)
Câu 1: (1,5đ) Hãy đánh dấu vào ô mà em cho là đúng :
Câu
Đúng
Sai
a) đều là phân số.
b) Rút gọn phân số , ta được phân số .
c) .
Câu 2: (0,5đ) Khoanh tròn vào các chữ cái đứng trước kết quả mà em cho là đúng :
Kết quả của x = là:
A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3 : (0,5đ) Kết quả của x = + là:
A. ; B. ; C. ; D. một kết quả khác.
Câu 4: (1,5đ) Dùng gạch nối nối mỗi trường hợp ở cột A với một trường hợp cho kết quả đúng ở cột B.
Cột A
Cột B
a) x =
1) x =
b) x =
2) x = = - 8,8
c) x =
3) x = = 8,8
4) x =
II - PHẦN TỰ LUẬN : (6đ)
Câu 5: (1,5đ) a) Rút gọn phân số .
b) Quy đồng mẫu số các phân số sau :
Câu 6: (2đ) Tính giá trị của các biểu thức sau:
A = B =
C = D =
Câu 7: (1đ) Tính giá trị của các biểu thức sau một cách hợp lí :
A = b) B =
Câu 8: (1,5đ) Tìm x, biết :
a) b) x + 25%x = - 1,25
C – BIỂU CHẤM :
I - PHẦN TRẮC NGHIỆM : (4đ)
Câu 1: (1,5đ) Mỗi ô điền đúng, cho 0,5 điểm.
Câu a
Câu b
Câu c
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Đúng
Sai
Câu 2: C Câu khoanh đúng cho 0,5 điểm.
Câu 3 : D Câu hoàn thành đúng cho 0,5 điểm.
Câu 4: (1,5đ)
a) ( 4) ; b) ( 1) ; c) ( 2).Mỗi trường hợp nối đúng cho 0,5 điểm.
II - PHẦN TỰ LUẬN : (6đ)
Câu 5: (1,5đ) a) Rút gọn phân số ĐS:
b) Quy đồng mẫu số các phân số sau : ĐS: ; ; .
Câu 6: (2đ) Tính giá trị của các biểu thức sau:
A = =
B = = = 10 -
C = =
D = = =
Câu 7: (1đ) Tính giá trị của các biểu thức sau một cách hợp lí :
A = = 1 b) B = =
Câu 8: (1,5đ) Tìm x, biết :
a) b) x + 25%x = - 1,25
x = x = - 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 192,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)