Đề + ĐA KT học kì 1 toán 7
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 12/10/2018 |
150
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT học kì 1 toán 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 7
NĂM HỌC: 2017 – 2018
ĐỀ 6
Thời gian làm bài: 90 phút.
I- Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 2: Giá trị của biểu thức: là:
-1,8 B. 1,8 C. 0 D. – 2,2
Câu 3: Nếu các số a, b, c, d khác 0 thoả mãn ad = bc thì tỷ lệ thức nào sau đây không đúng?
A. B. C. D.
Câu 4: Kết quả của phép tính nào sau đây không phải là x12 ?
A. x18 : x6 B. x4 . x3 C. x4 . x8 D.
Câu 5: Kết quả làm tròn số 0,7126 đến chữ số thập phân thứ 3 là:
A. 0,712 B. 0,713 C. 0,716 D. 0,700
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng: Cho ABC,xét các góc trong ta có:
A. = 1800 B. C. D.
Câu 7: Cho ba đường thằng a, b, c phân biệt. Biết ac và bc suy ra:
A. a trùng b B. a//b C. a và b cắt nhau D. ab
Câu 8: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. Đường thẳng vuông góc với AB.
B. Đường thẳng đi qua trung điểm của AB.
C. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB.
D. Đường thẳng cắt đoạn thẳng AB
II- Tự luận: (8.0 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Thực hiện phép tính
a) A = b) B =
Bài 2 (1 điểm): Tìm x biết:
a) b) c)
Bài 3 (2 điểm):
a) Tìm 3 số a, b, c biết a, b, c tỷ lệ nghịch với 2; 3; 4 theo thứ tự và a + b – c = 21
b) Các cạnh x, y, z của một tam giác tỷ lệ với 2; 4; 5. Tìm độ dài các cạnh của tam giác đó biết tổng độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất hơn độ dài cạnh còn lại là 20cm.
Bài 4 (3,5 điểm): Cho ABC có cạnh AB = AC, M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh ABM = ACM.
b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh AC = BD.
c) Chứng minh AB // CD
d) Trên nửa mặt phẳng bờ là AC không chứa điểm B, vẽ tia Ax // BC
lấy điểm I Ax sao cho AI = BC. Chứng minh 3 điểm D, C, I thẳng hàng.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 6 HỌC KÌ 1 TOÁN 7
I- Trắc nghiệm: (2.0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
B
D
B
B
C
B
C
II- Tự luận: (8.0 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ.
a) A = = = =
b) B = =
Bài 2: (1,5 điểm)
a)
x + 1 = 3 hoặc x + 1 = -3
x = 2 hoặc x = -4
Vậy x = 2 ; x = -4
b)
…
x = (hoặc 8,75)
c)
3x . 8 = 24
3x = 3
x = 1
Vậy x = 1
Bài 3: (2 điểm)
a) Gọi 3 số cần tìm là a, b, c. Theo bài ra ta có: 2a = 3b = 4c và a + b – c = 21
Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau, ta có:
; ;
NĂM HỌC: 2017 – 2018
ĐỀ 6
Thời gian làm bài: 90 phút.
I- Trắc nghiệm: (2 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất.
Câu 1: Kết quả phép tính là:
A. B. C. D.
Câu 2: Giá trị của biểu thức: là:
-1,8 B. 1,8 C. 0 D. – 2,2
Câu 3: Nếu các số a, b, c, d khác 0 thoả mãn ad = bc thì tỷ lệ thức nào sau đây không đúng?
A. B. C. D.
Câu 4: Kết quả của phép tính nào sau đây không phải là x12 ?
A. x18 : x6 B. x4 . x3 C. x4 . x8 D.
Câu 5: Kết quả làm tròn số 0,7126 đến chữ số thập phân thứ 3 là:
A. 0,712 B. 0,713 C. 0,716 D. 0,700
Câu 6: Chọn câu trả lời đúng: Cho ABC,xét các góc trong ta có:
A. = 1800 B. C. D.
Câu 7: Cho ba đường thằng a, b, c phân biệt. Biết ac và bc suy ra:
A. a trùng b B. a//b C. a và b cắt nhau D. ab
Câu 8: Đường trung trực của đoạn thẳng AB là:
A. Đường thẳng vuông góc với AB.
B. Đường thẳng đi qua trung điểm của AB.
C. Đường thẳng vuông góc với AB tại trung điểm của AB.
D. Đường thẳng cắt đoạn thẳng AB
II- Tự luận: (8.0 điểm)
Bài 1 (1 điểm): Thực hiện phép tính
a) A = b) B =
Bài 2 (1 điểm): Tìm x biết:
a) b) c)
Bài 3 (2 điểm):
a) Tìm 3 số a, b, c biết a, b, c tỷ lệ nghịch với 2; 3; 4 theo thứ tự và a + b – c = 21
b) Các cạnh x, y, z của một tam giác tỷ lệ với 2; 4; 5. Tìm độ dài các cạnh của tam giác đó biết tổng độ dài cạnh lớn nhất và cạnh nhỏ nhất hơn độ dài cạnh còn lại là 20cm.
Bài 4 (3,5 điểm): Cho ABC có cạnh AB = AC, M là trung điểm của BC.
a) Chứng minh ABM = ACM.
b) Trên tia đối của tia MA lấy điểm D sao cho MD = MA. Chứng minh AC = BD.
c) Chứng minh AB // CD
d) Trên nửa mặt phẳng bờ là AC không chứa điểm B, vẽ tia Ax // BC
lấy điểm I Ax sao cho AI = BC. Chứng minh 3 điểm D, C, I thẳng hàng.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 6 HỌC KÌ 1 TOÁN 7
I- Trắc nghiệm: (2.0 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
B
D
B
B
C
B
C
II- Tự luận: (8.0 điểm)
Bài 1: (1 điểm) Mỗi câu đúng 0,5đ.
a) A = = = =
b) B = =
Bài 2: (1,5 điểm)
a)
x + 1 = 3 hoặc x + 1 = -3
x = 2 hoặc x = -4
Vậy x = 2 ; x = -4
b)
…
x = (hoặc 8,75)
c)
3x . 8 = 24
3x = 3
x = 1
Vậy x = 1
Bài 3: (2 điểm)
a) Gọi 3 số cần tìm là a, b, c. Theo bài ra ta có: 2a = 3b = 4c và a + b – c = 21
Áp dụng tính chất của dãy tỷ số bằng nhau, ta có:
; ;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 191,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)