Đề + ĐA KT chương 4 đại 7
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 12/10/2018 |
55
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 4 đại 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG IV: ĐẠI SỐ 7
Thời gian: 45 phút
Họ tên:…………………….......... Ngày tháng 4 năm 2015
Điểm Nhận xét của thầy cô giáo
ĐỀ 2
Bài 1: (1 điểm) Thu gọn đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức đó:
a) .
b) x4yz.(-0,1xy)2.(-100xz2)2
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm đa thức M , N biết
a) M + =
b) =
Bài 3: (3 điểm) Cho các đa thức sau:
A(y) =
C(y) =
a) Tính D(y) = A(y) + C(y)
b) Tính Q(y) = C(y) – A(y)
c) Tìm nghiệm Q(y)
d) Tính D
Bài 4: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) = 5 ;
b) (x + 2) 2 = 81 ;
c) 5x + 5x+ 2 = 650
Bài 5: (2 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức: C = biết ;
b) Cho đa thức H(x) = x2 + ax + b. Xác định các hệ số a và b biết H(1) = 1, H(-1) = 3.
Bài 6: (1 điểm) Cho A(x) = ax3 + 4x 3 – 4x + 8
B(x) = x3 – 4bx + c – 3 (trong đó a, b, c là các hằng số)
Xác định các hệ số a, b, c để A(x) = B(x).
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Bài 1: (1 điểm) Thu gọn đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức đó:
a) . = - bậc 8
b) x4yz.(-0,1xy)2.(-100xz2)2 = x4yz . 0,01x2y2.10 000x2z4 = 100x8y3z5 bậc 16.
Bài 2: (1,5 điểm)
a) M = – =
b) N = = 23mn2 – 19m3n2 + 26
Bài 3: (3 điểm)
a) D(y) =
b) Q(y) =
c) Q(y) = = 0 y = 0 hoặc y = 2
d) D =
Bài 4: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) x = 8 hoặc -2
b) x = 7 hoặc -11
c) x = 2.
Bài 5: (2 điểm)
a) Vì
Thay x1 = -3/2 vào biểu thức C ta được
C =
Thay x2 = 3/2 vào biểu thức C ta được
C =
Vậy khi x1 = -3/2 thì C = -15/4
khi x2 = 3/2 thì C = 0
b) H(1) = 1 a + b = 0 a = -b (1)
H(-1) = 3 -a + b = 2 (2)
Thay (1) vào (2), ta có -(-b) + b = 2 2b = 2 b = 1 a = -1.
Bài 6: (1 điểm) Cho A(x) = ax3 + 4x 3 – 4x + 8
B(x) = x3 – 4bx + c – 3 (trong đó a, b, c là các hằng số)
Xác định các hệ số a, b, c để A(x) = B(x).
HD: Ta có: A(x) = ax3 + 4x 3 – 4x + 8 = (a + 4)x3 – 4x + 8
B(x) = x3 – 4bx + c – 3 (trong đó a, b, c là các hằng số)
A(x) = B(x) khi các hệ số của các đơn thức đồng dạng của hai đa thức trên bằng nhau
(a + 4) = 1 a = -3
-4b = -4 b = 1
c – 3 = 8 c = 11
Thời gian: 45 phút
Họ tên:…………………….......... Ngày tháng 4 năm 2015
Điểm Nhận xét của thầy cô giáo
ĐỀ 2
Bài 1: (1 điểm) Thu gọn đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức đó:
a) .
b) x4yz.(-0,1xy)2.(-100xz2)2
Bài 2: (1,5 điểm) Tìm đa thức M , N biết
a) M + =
b) =
Bài 3: (3 điểm) Cho các đa thức sau:
A(y) =
C(y) =
a) Tính D(y) = A(y) + C(y)
b) Tính Q(y) = C(y) – A(y)
c) Tìm nghiệm Q(y)
d) Tính D
Bài 4: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) = 5 ;
b) (x + 2) 2 = 81 ;
c) 5x + 5x+ 2 = 650
Bài 5: (2 điểm)
a) Tính giá trị của biểu thức: C = biết ;
b) Cho đa thức H(x) = x2 + ax + b. Xác định các hệ số a và b biết H(1) = 1, H(-1) = 3.
Bài 6: (1 điểm) Cho A(x) = ax3 + 4x 3 – 4x + 8
B(x) = x3 – 4bx + c – 3 (trong đó a, b, c là các hằng số)
Xác định các hệ số a, b, c để A(x) = B(x).
ĐÁP ÁN ĐỀ 2
Bài 1: (1 điểm) Thu gọn đơn thức sau và tìm bậc của đơn thức đó:
a) . = - bậc 8
b) x4yz.(-0,1xy)2.(-100xz2)2 = x4yz . 0,01x2y2.10 000x2z4 = 100x8y3z5 bậc 16.
Bài 2: (1,5 điểm)
a) M = – =
b) N = = 23mn2 – 19m3n2 + 26
Bài 3: (3 điểm)
a) D(y) =
b) Q(y) =
c) Q(y) = = 0 y = 0 hoặc y = 2
d) D =
Bài 4: (1,5 điểm) Tìm x, biết:
a) x = 8 hoặc -2
b) x = 7 hoặc -11
c) x = 2.
Bài 5: (2 điểm)
a) Vì
Thay x1 = -3/2 vào biểu thức C ta được
C =
Thay x2 = 3/2 vào biểu thức C ta được
C =
Vậy khi x1 = -3/2 thì C = -15/4
khi x2 = 3/2 thì C = 0
b) H(1) = 1 a + b = 0 a = -b (1)
H(-1) = 3 -a + b = 2 (2)
Thay (1) vào (2), ta có -(-b) + b = 2 2b = 2 b = 1 a = -1.
Bài 6: (1 điểm) Cho A(x) = ax3 + 4x 3 – 4x + 8
B(x) = x3 – 4bx + c – 3 (trong đó a, b, c là các hằng số)
Xác định các hệ số a, b, c để A(x) = B(x).
HD: Ta có: A(x) = ax3 + 4x 3 – 4x + 8 = (a + 4)x3 – 4x + 8
B(x) = x3 – 4bx + c – 3 (trong đó a, b, c là các hằng số)
A(x) = B(x) khi các hệ số của các đơn thức đồng dạng của hai đa thức trên bằng nhau
(a + 4) = 1 a = -3
-4b = -4 b = 1
c – 3 = 8 c = 11
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 102,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)