Đề + ĐA KT chương 2 đại 7
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 12/10/2018 |
72
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 2 đại 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG II
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 7
Thời gian làm bài 45 phút
ĐỀ 3
A. TRẮC NGHIỆM (2,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là:
3 B. 75 C. 10 D. Một kết quả khác
Câu 2: Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 3. Hỏi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
A. 3 B. C. -3 D. Một kết quả khác.
Câu 3: Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Hỏi trong 120 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại?
A. 76 B. 78 C. 72 D. 74
Câu 4: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x
0,5
4
6
y
3
1,5
B. TỰ LUẬN (7,5đ)
Bài 1: (1,5 điểm) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch. Khi x = 2 thì y = 3
a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ nghịch.
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
x
6
2
y
3
12
Bài 2: (1,5 điểm) Viết tọa độ các điểm M, N, P, Q
trong hình vẽ bên.
Bài 3: (1,5 điểm) Biết độ dài 3 cạnh của một tam
giác tỉ lệ với 3, 5, 7 và chu vi của tam giác l50cm.
Hãy tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó.
Bài 4: (3 điểm) Tìm trên mặt phẳng toạ độ tất cả các điểm:
a) Có tung độ bằng 4
b) Có hoành độ bằng 2
c) Có tung độ bằng 0
d) Có hoành độ bằng 0
e) Có hoành độ và tung độ bằng nhau
f) Có hoành độ và tung độ đối nhau
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 7 ĐỀ 3
A. TRẮC NGHIỆM (2,5đ)
Câu 1 (0,5đ): A Câu 2 (0,5đ): B Câu 3 C
Câu 4 (1đ)
x
0,5
2
4
6
y
12
3
1,5
1
B. TỰ LUẬN (7,5đ)
Bài 1: (1,5 điểm)
a = xy = 2.3 = 6
x
6
2
y
1
3
12
Bài 2: (1,5 điểm) M(2;3); N(4;2); P(0;-4); Q(-3;0)
Bài 3: (1,5 điểm)
Gọi độ dài ba cạnh của một tam giác lần lượt là a, b, c (cm) (Đk a, b, c > 0)
Vì độ dài các cạnh và chu vi của tam giác là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên và chu vi của tam giác l50cm nên a + b + c = 150
Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
suy ra a = 30cm; b = 50cm; c = 70cm.
Bài 4: (3 điểm)
a) Các điểm có tung độ bằng 4 là tất
cả các điểm thuộc đường thẳng y = 4.
b) Các điểm có hoành độ bằng 2 là tất
cả các điểm thuộc đường thẳng x = 2
c) Các điểm nằm trên trục Ox
có tung độ bằng 0
d) Các điểm nằm trên trục tung Oy
có hoành độ bằng 0
e) Các điểm có hoành độ và tung độ
bằng nhau nằm trên đường thẳng y = x
f) Các điểm có hoành độ và tung độ đối
nhau nằm trên đường thẳng y = -x .
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 7
Thời gian làm bài 45 phút
ĐỀ 3
A. TRẮC NGHIỆM (2,5đ) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận, khi x = 5 thì y = 15. Hệ số tỉ lệ k của y đối với x là:
3 B. 75 C. 10 D. Một kết quả khác
Câu 2: Cho biết x tỉ lệ thuận với y theo hệ số tỉ lệ là 3. Hỏi y tỉ lệ thuận với x theo hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
A. 3 B. C. -3 D. Một kết quả khác.
Câu 3: Một công nhân làm được 30 sản phẩm trong 50 phút. Hỏi trong 120 phút người đó làm được bao nhiêu sản phẩm cùng loại?
A. 76 B. 78 C. 72 D. 74
Câu 4: Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch. Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sau:
x
0,5
4
6
y
3
1,5
B. TỰ LUẬN (7,5đ)
Bài 1: (1,5 điểm) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch. Khi x = 2 thì y = 3
a) Hãy xác định hệ số tỉ lệ nghịch.
b) Điền số thích hợp vào ô trống:
x
6
2
y
3
12
Bài 2: (1,5 điểm) Viết tọa độ các điểm M, N, P, Q
trong hình vẽ bên.
Bài 3: (1,5 điểm) Biết độ dài 3 cạnh của một tam
giác tỉ lệ với 3, 5, 7 và chu vi của tam giác l50cm.
Hãy tính độ dài mỗi cạnh của tam giác đó.
Bài 4: (3 điểm) Tìm trên mặt phẳng toạ độ tất cả các điểm:
a) Có tung độ bằng 4
b) Có hoành độ bằng 2
c) Có tung độ bằng 0
d) Có hoành độ bằng 0
e) Có hoành độ và tung độ bằng nhau
f) Có hoành độ và tung độ đối nhau
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 7 ĐỀ 3
A. TRẮC NGHIỆM (2,5đ)
Câu 1 (0,5đ): A Câu 2 (0,5đ): B Câu 3 C
Câu 4 (1đ)
x
0,5
2
4
6
y
12
3
1,5
1
B. TỰ LUẬN (7,5đ)
Bài 1: (1,5 điểm)
a = xy = 2.3 = 6
x
6
2
y
1
3
12
Bài 2: (1,5 điểm) M(2;3); N(4;2); P(0;-4); Q(-3;0)
Bài 3: (1,5 điểm)
Gọi độ dài ba cạnh của một tam giác lần lượt là a, b, c (cm) (Đk a, b, c > 0)
Vì độ dài các cạnh và chu vi của tam giác là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên và chu vi của tam giác l50cm nên a + b + c = 150
Áp dụng t/c của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
suy ra a = 30cm; b = 50cm; c = 70cm.
Bài 4: (3 điểm)
a) Các điểm có tung độ bằng 4 là tất
cả các điểm thuộc đường thẳng y = 4.
b) Các điểm có hoành độ bằng 2 là tất
cả các điểm thuộc đường thẳng x = 2
c) Các điểm nằm trên trục Ox
có tung độ bằng 0
d) Các điểm nằm trên trục tung Oy
có hoành độ bằng 0
e) Các điểm có hoành độ và tung độ
bằng nhau nằm trên đường thẳng y = x
f) Các điểm có hoành độ và tung độ đối
nhau nằm trên đường thẳng y = -x .
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 66,00KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)