Đề + ĐA KT chương 2 đại 7
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 12/10/2018 |
73
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 2 đại 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG II
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 7
Thời gian làm bài 45 phút
ĐỀ 4
A. TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vào chữ các trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,5đ): Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x được liên hệ theo công thức:
A . xy = k B . C . y = kx D . A , B , C đều đúng
Câu 2 (0,5đ): x và y tỉ lệ nghịch , khi x = 10 thì y = 6. Hệ số a là:
A . B . C . 60 D . Kết quả khác
Câu 3 (0,5đ): cho y = f(x) = -2x2 – 3. Tính f() bằng:
A . 3 B . C . D .
Câu 4 (0,5đ): Cho hình vẽ bên, toạ độ của điểm Q là:
A . Q(0 ;-2) B . Q(-2 ;0)
C . Q(-2 ;-2) D . Kết quả khác
Câu 5 (1đ): Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Cho y tỉ lệ thuận đối với x khi y = - 3 thì x = 9. Hệ số tỉ lệ là: .............
Số 135 chia làm 3 phần tỉ lệ với 2; 3; 4. Mỗi phần đó lần lượt là.................
x và y tỉ lệ nghịch, hệ số tỉ lệ là -5, khi x = 5 thì y = .................................
Biết 5 người làm cỏ một cánh đồng hết 8 giờ. Với 8 người (cùng năng suất) làm cỏ cánh đồng đó hết................
B. TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1: (1,5 điểm) Cho x và y là hai đại lương tỉ thuận với nhau. Khi x = 10 thì y = 5
Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x
Hãy biểu diễn y theo x
Tính giá trị của y khi x = -6, x =
Bài 2: (1,5 điểm) Ba anh em Tâm, Đức,
Trung có cân nặng tỉ lệ với: 5, 6, 7.
Biết tổng cân nặng của ba anh em là
54kg. Tính cân nặng của mỗi người ?
Bài 3: (2 điểm) Cho hình vẽ.
a) Viết tọa độ các điểm A, B, C, D
b) Đánh dấu các điểm F(-3; 1),
G(0; 2) trên mặt phẳng tọa độ
Bài 4: (2 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C
hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ
đã thu được tổng 370kg giấy vụn. Hãy tính số giấy vụn của mỗi lớp, biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ lệ nghịch với 4; 6; 5.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 7 ĐỀ 4
A. TRẮC NGHIỆM (3đ)
1
2
3
4
C
C
D
A
Câu 5: a) -1/3; b) 30; 45; 60 c) -1 d) 5 giờ
B. TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1: (1,5 điểm)
x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên: y = k.x k = = = = 0,5
Vậy hệ số tỉ lệ là k = 0,5
Biểu diễn y theo x: y = 0,5x
Khi x = -6 y = 0,5.(-6) = -3
Khi x = y = 0,5 . = 1
Bài 2: (1,5 điểm)
Gọi số cân nặng của ba anh em: Tâm, Đức, Trung lần lượt là a, b, c (kg)
Theo đề bài ta có: và a + b + c = 54
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a = 5.3 = 15; b = 6.3 = 18; c = 7.3 = 21
Vậy cân nặng lần lượt của ba anh em Tâm, Đức, Trung là 15kg, 18kg, 21kg.
Bài 3: (2 điểm)
a) A(1; 2) , B(2,5; -3) , C(-3; 3) , D(4; 0)
b) Đánh dấu các điểm F(-3; 1),
G(0; 2) trên mặt phẳng tọa độ
Bài 4: (2 điểm) Gọi số giấy vụn của các
lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y,
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 7
Thời gian làm bài 45 phút
ĐỀ 4
A. TRẮC NGHIỆM (3đ) Khoanh tròn vào chữ các trước câu trả lời đúng.
Câu 1 (0,5đ): Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x được liên hệ theo công thức:
A . xy = k B . C . y = kx D . A , B , C đều đúng
Câu 2 (0,5đ): x và y tỉ lệ nghịch , khi x = 10 thì y = 6. Hệ số a là:
A . B . C . 60 D . Kết quả khác
Câu 3 (0,5đ): cho y = f(x) = -2x2 – 3. Tính f() bằng:
A . 3 B . C . D .
Câu 4 (0,5đ): Cho hình vẽ bên, toạ độ của điểm Q là:
A . Q(0 ;-2) B . Q(-2 ;0)
C . Q(-2 ;-2) D . Kết quả khác
Câu 5 (1đ): Điền từ thích hợp vào chỗ trống
Cho y tỉ lệ thuận đối với x khi y = - 3 thì x = 9. Hệ số tỉ lệ là: .............
Số 135 chia làm 3 phần tỉ lệ với 2; 3; 4. Mỗi phần đó lần lượt là.................
x và y tỉ lệ nghịch, hệ số tỉ lệ là -5, khi x = 5 thì y = .................................
Biết 5 người làm cỏ một cánh đồng hết 8 giờ. Với 8 người (cùng năng suất) làm cỏ cánh đồng đó hết................
B. TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1: (1,5 điểm) Cho x và y là hai đại lương tỉ thuận với nhau. Khi x = 10 thì y = 5
Tìm hệ số tỉ lệ k của y đối với x
Hãy biểu diễn y theo x
Tính giá trị của y khi x = -6, x =
Bài 2: (1,5 điểm) Ba anh em Tâm, Đức,
Trung có cân nặng tỉ lệ với: 5, 6, 7.
Biết tổng cân nặng của ba anh em là
54kg. Tính cân nặng của mỗi người ?
Bài 3: (2 điểm) Cho hình vẽ.
a) Viết tọa độ các điểm A, B, C, D
b) Đánh dấu các điểm F(-3; 1),
G(0; 2) trên mặt phẳng tọa độ
Bài 4: (2 điểm) Ba lớp 7A, 7B, 7C
hưởng ứng phong trào kế hoạch nhỏ
đã thu được tổng 370kg giấy vụn. Hãy tính số giấy vụn của mỗi lớp, biết rằng số giấy vụn thu được của ba lớp lần lượt tỉ lệ nghịch với 4; 6; 5.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 7 ĐỀ 4
A. TRẮC NGHIỆM (3đ)
1
2
3
4
C
C
D
A
Câu 5: a) -1/3; b) 30; 45; 60 c) -1 d) 5 giờ
B. TỰ LUẬN (7đ)
Bài 1: (1,5 điểm)
x và y là hai đại lượng tỉ lệ thuận nên: y = k.x k = = = = 0,5
Vậy hệ số tỉ lệ là k = 0,5
Biểu diễn y theo x: y = 0,5x
Khi x = -6 y = 0,5.(-6) = -3
Khi x = y = 0,5 . = 1
Bài 2: (1,5 điểm)
Gọi số cân nặng của ba anh em: Tâm, Đức, Trung lần lượt là a, b, c (kg)
Theo đề bài ta có: và a + b + c = 54
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có:
a = 5.3 = 15; b = 6.3 = 18; c = 7.3 = 21
Vậy cân nặng lần lượt của ba anh em Tâm, Đức, Trung là 15kg, 18kg, 21kg.
Bài 3: (2 điểm)
a) A(1; 2) , B(2,5; -3) , C(-3; 3) , D(4; 0)
b) Đánh dấu các điểm F(-3; 1),
G(0; 2) trên mặt phẳng tọa độ
Bài 4: (2 điểm) Gọi số giấy vụn của các
lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 99,50KB|
Lượt tài: 6
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)