Đề + ĐA KT chương 1 Số học 6
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 12/10/2018 |
48
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 1 Số học 6 thuộc Số học 6
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: SỐ HỌC LỚP 6
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 11 năm 2012
Điểm
Lời phê của thầy giáo
ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
2) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853
3) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5
4) ƯCLN (18 ; 60) là :
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
5) BCNN (10; 14; 16) là :
A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7
6) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = {0; 1; 2; 3; 5} B = {1; 5} C = {0; 1; 5} D = {5}
Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau
Câu
Đúng
Sai
a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó.
c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b)
d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,5điểm) Tìm x(N biết:
2.(3x – 8) = 64 : 23 b) 128 – 3(x + 4) = 23 c) [(4x + 28) . 3 + 55] : 5 = 35
Bài 2: (2 điểm)
a) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng
b) Tìm số tự nhiên x biết rằng và 0 < x < 500
Bài 3: (1,5 điểm) BCNN(180, 320) gấp mấy lần ƯCLN(180, 320) ?
Bài 4: (2 điểm) Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 130 quyển vở, 50 bút chì và 240 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp tổng kết thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có mấy quyển vở, mấy bút chì, mấy tập giấy ?
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I SỐ HỌC LỚP 6 ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
1
2
3
4
5
6
B
B
C
B
A
B
Câu 2: (1 điểm) a) Đ ; b) S ; c) S ; d) Đ
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (1,5điểm) Tìm x(N biết:
2.(3x – 8) = 64 : 23 ĐS: x = 4
128 – 3(x + 4) = 23 ĐS: x = 31
[(4x + 28). 3 + 55] : 5 = 35 ĐS: x = 3
Bài 2: (2 điểm)
a) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng
Vì và a nhỏ nhất khác 0
Nên a là BCNN(126;198)
126 = 2 . 32 . 7
198 = 2 . 32 . 11
BCNN(126;198) = 2 . 32 . 7 . 11 = 1386 (1 điểm)
b) Tìm số tự nhiên x biết rằng và 0 < x < 500
Vì
x là BC(12;25;30) và 0 < x < 500
12 = 22 . 3
25 = 52
30 = 2 . 3 . 5
BCNN(12;25
MÔN: SỐ HỌC LỚP 6
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 11 năm 2012
Điểm
Lời phê của thầy giáo
ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm) Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất.
1) Các cặp số nào sau đây là nguyên tố cùng nhau .
A. 3 và 6 B. 4 và 5 C. 2 và 8 D. 9 và 12
2) Trong các số sau số nào chia hết cho 3.
A. 323 B. 246 C. 7421 D. 7853
3) Kết quả phân tích số 420 ra thừa số nguyên tố là:
A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22.3.5.7 D. 22.32.5
4) ƯCLN (18 ; 60) là :
A. 36 B. 6 C. 12 D. 30
5) BCNN (10; 14; 16) là :
A. 24 . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 5 .7
6) Cho hai tập hợp: Ư(10) và Ư(15) giao của hai tập hợp này là:
A = {0; 1; 2; 3; 5} B = {1; 5} C = {0; 1; 5} D = {5}
Câu 2: (1 điểm) Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau
Câu
Đúng
Sai
a) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3
b) Nếu một tổng chia hết cho một số thì mỗi số hạng của tổng chia hết cho số đó.
c) Nếu a x , b x thì x là ƯCLN (a,b)
d) Nếu hai số tự nhiên a và b có ƯCLN (a,b) = 1 thì a và b nguyên tố cùng nhau
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,5điểm) Tìm x(N biết:
2.(3x – 8) = 64 : 23 b) 128 – 3(x + 4) = 23 c) [(4x + 28) . 3 + 55] : 5 = 35
Bài 2: (2 điểm)
a) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng
b) Tìm số tự nhiên x biết rằng và 0 < x < 500
Bài 3: (1,5 điểm) BCNN(180, 320) gấp mấy lần ƯCLN(180, 320) ?
Bài 4: (2 điểm) Cô giáo chủ nhiệm muốn chia 130 quyển vở, 50 bút chì và 240 tập giấy thành một số phần thưởng như nhau để trao trong dịp tổng kết thi đua chào mừng ngày Nhà giáo Việt Nam. Hỏi có thể chia được nhiều nhất bao nhiêu phần thưởng ? Mỗi phần thưởng có mấy quyển vở, mấy bút chì, mấy tập giấy ?
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I SỐ HỌC LỚP 6 ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Câu 1: (2 điểm)
1
2
3
4
5
6
B
B
C
B
A
B
Câu 2: (1 điểm) a) Đ ; b) S ; c) S ; d) Đ
II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: (1,5điểm) Tìm x(N biết:
2.(3x – 8) = 64 : 23 ĐS: x = 4
128 – 3(x + 4) = 23 ĐS: x = 31
[(4x + 28). 3 + 55] : 5 = 35 ĐS: x = 3
Bài 2: (2 điểm)
a) Tìm số tự nhiên a nhỏ nhất khác 0, biết rằng
Vì và a nhỏ nhất khác 0
Nên a là BCNN(126;198)
126 = 2 . 32 . 7
198 = 2 . 32 . 11
BCNN(126;198) = 2 . 32 . 7 . 11 = 1386 (1 điểm)
b) Tìm số tự nhiên x biết rằng và 0 < x < 500
Vì
x là BC(12;25;30) và 0 < x < 500
12 = 22 . 3
25 = 52
30 = 2 . 3 . 5
BCNN(12;25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 62,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)