Đề + ĐA KT chương 1 đại 7
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 1 đại 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG I Điểm
HỌ VÀ TÊN: ……………………………….
Đề 1
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoan tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tính 53. 52 =
A/ 55 B/ 56 C/ 255 D/ 256
Câu 2: Tính =
A/ B/ C/ D/
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống [(- 0,2 )6 ]5 = (
A/ 11 B/ 30 C/ 56 D/ 65
Câu 4: Kết quả nào sai?
A/ 0N B/ C/ D/
Câu 5: thì x bằng:
A/ 11 B/ - 11 C/ 11 D/ Cả A, B, C đều sai.
Câu 6: thì t bằng:
A/ 16 B/ 16 C/ 8 D/ 8
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Tính: (2đ)
a/ b/
c/ d/
Bài 2: (2 đ) Tìm x, biết:
a/
b/
c/
Bài 3: (1đ) Tìm x, y, z biết và x + y + z = -70
Bài 4: (1đ) Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số:
a/ A = 82.324
b/ B = 273.94.243
Bài 5: (1đ) So sánh: 925 và 440.
HƯỚNG DẪN CHẤM (đề 1)
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1.A
Câu 2.B
Câu 3.B
Câu 4.D
Câu 5. C
Câu 6.A
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1(2điểm): Tính:
a/
(0,5đ)
b/
(0,5đ)
c/
(0,5đ)
d/
= 0,6. –
= (0,5đ)
Bài 2 (2điểm): Tìm x, biết:
a/ (0,)
b/ (0,)
Ta có: x – 3,5 = 7,5
hoặc x – 3,5 = - 7,5
* x – 3,5 = 7,5
x = 7,5 + 3,5
x = 11
* x – 3,5 = - 7,5
x = - 7,5 + 3,5
x = - 4
Vậy x = 11 hoặc x = - 4
c/
hoặc x < (0,)
Bài 3 (1 điểm): Tìm x, y, z biết và x + y+ z = -70
Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: (1đ)
Nên: x = -14; y = - 21 ; z = - 35 (1 đ)
Bài 4: (1 điểm)
a/ A = 82.324 = 26.220 = 226. hoặc A = 413
b/ B = 273.94.243 = 322
Bài 5 (1 điểm): So sánh: 925 và 440.
Ta có: 925 = 350 = 24310
440 = (44)10 = 25610.
Nên 925 < 440.
HỌ VÀ TÊN: ……………………………….
Đề 1
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Khoan tròn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất:
Câu 1: Tính 53. 52 =
A/ 55 B/ 56 C/ 255 D/ 256
Câu 2: Tính =
A/ B/ C/ D/
Câu 3: Điền số thích hợp vào ô trống [(- 0,2 )6 ]5 = (
A/ 11 B/ 30 C/ 56 D/ 65
Câu 4: Kết quả nào sai?
A/ 0N B/ C/ D/
Câu 5: thì x bằng:
A/ 11 B/ - 11 C/ 11 D/ Cả A, B, C đều sai.
Câu 6: thì t bằng:
A/ 16 B/ 16 C/ 8 D/ 8
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Tính: (2đ)
a/ b/
c/ d/
Bài 2: (2 đ) Tìm x, biết:
a/
b/
c/
Bài 3: (1đ) Tìm x, y, z biết và x + y + z = -70
Bài 4: (1đ) Viết các tích sau đây dưới dạng một luỹ thừa của một số:
a/ A = 82.324
b/ B = 273.94.243
Bài 5: (1đ) So sánh: 925 và 440.
HƯỚNG DẪN CHẤM (đề 1)
A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu 1.A
Câu 2.B
Câu 3.B
Câu 4.D
Câu 5. C
Câu 6.A
B/ PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1(2điểm): Tính:
a/
(0,5đ)
b/
(0,5đ)
c/
(0,5đ)
d/
= 0,6. –
= (0,5đ)
Bài 2 (2điểm): Tìm x, biết:
a/ (0,)
b/ (0,)
Ta có: x – 3,5 = 7,5
hoặc x – 3,5 = - 7,5
* x – 3,5 = 7,5
x = 7,5 + 3,5
x = 11
* x – 3,5 = - 7,5
x = - 7,5 + 3,5
x = - 4
Vậy x = 11 hoặc x = - 4
c/
hoặc x < (0,)
Bài 3 (1 điểm): Tìm x, y, z biết và x + y+ z = -70
Aùp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: (1đ)
Nên: x = -14; y = - 21 ; z = - 35 (1 đ)
Bài 4: (1 điểm)
a/ A = 82.324 = 26.220 = 226. hoặc A = 413
b/ B = 273.94.243 = 322
Bài 5 (1 điểm): So sánh: 925 và 440.
Ta có: 925 = 350 = 24310
440 = (44)10 = 25610.
Nên 925 < 440.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 114,00KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)