Đề + ĐA KT chương 1 Đại 7
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 12/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 1 Đại 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 7
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 10 năm 2012
Điểm
Lời phê của thầy giáo
ĐỀ 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
A. I R B. I Q = R C. Q I D. Q R
2. Kết quả của phép nhân (-0,5)3.(-0,5) bằng:
A. (-0,5)3 B. (-0,5) C. (-0,5)2 D. (0,5)4
3. Giá trị của bằng:
A. B. C. D.
4. Nếu thì:
A. x = 9 hoặc x = -9 B. x = 9
C. x = -9 D. Không có giá trị nào của x để .
5. Kết quả của phép tính 36.34. 32 bằng:
A. 2712 B. 312 C. 348 D. 2748
6. Kết quả của phép tính bằng:
A. 20 B. 40 C. 220 D. 210
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nhất nếu có thể).
a) b)
Bài 2: (1,5đ) Tìm x, biết:
a) b) = 5 c) =
Bài 3: (2đ) Ba cạnh của tam giác lần lượt tỉ lệ với các số 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó là 36 cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác.
Bài 4: (2đ) Cho biểu thức A =
Tìm số nguyên x để A đạt giá trị nhỏ nhất và tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Tìm số nguyên x để A đạt giá trị lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất đó.
-------------*-------------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 7 ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
1. C 2. D 3. B
4. A 5. B 6. D
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1,5đ):
a)
=
= (-12):
= 20 (0,75đ)
b)
=
= (0,75đ)
Bài 2 (1,5đ):
a)
x = (0,5đ)
b) = 5
x = 4 hoặc x = -6
(0,5đ)
c) =
=
x = hoặc x = - (0,5đ)
Bài 3 (2đ): Gọi 3 cạnh của một tam giác là x, y, z (cm)
Theo đề bài ta có: và x + y + z = 36 (1đ)
Áp dung tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Tính được x = 9 (cm)
y = 12 (cm)
z = 15 (cm
Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác đó là 9cm; 12cm; 15cm (1đ)
Bài 4: (2đ) A = . Ta có: A > 0 khi x > 1 và A < 0 khi x < 1.
Với x < 1 thì A < 0, A nhỏ nhất khi x – 1 là số nguyên âm lớn nhất x – 1 = -1 x = 0. Vậy GTNN A = -3 khi x = 0 (1đ)
Với x > 1 thì A > 0, A lớn nhất khi x – 1 là số nguyên dương nhỏ nhất
x – 1 = 1 x = 2. Vậy GTLN A = 3 khi x = 2. (1đ)
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 7
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 10 năm 2012
Điểm
Lời phê của thầy giáo
ĐỀ 3
PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
1. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là:
A. I R B. I Q = R C. Q I D. Q R
2. Kết quả của phép nhân (-0,5)3.(-0,5) bằng:
A. (-0,5)3 B. (-0,5) C. (-0,5)2 D. (0,5)4
3. Giá trị của bằng:
A. B. C. D.
4. Nếu thì:
A. x = 9 hoặc x = -9 B. x = 9
C. x = -9 D. Không có giá trị nào của x để .
5. Kết quả của phép tính 36.34. 32 bằng:
A. 2712 B. 312 C. 348 D. 2748
6. Kết quả của phép tính bằng:
A. 20 B. 40 C. 220 D. 210
II. PHẦN TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (1,5đ) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lí nhất nếu có thể).
a) b)
Bài 2: (1,5đ) Tìm x, biết:
a) b) = 5 c) =
Bài 3: (2đ) Ba cạnh của tam giác lần lượt tỉ lệ với các số 3; 4; 5 và chu vi tam giác đó là 36 cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác.
Bài 4: (2đ) Cho biểu thức A =
Tìm số nguyên x để A đạt giá trị nhỏ nhất và tìm giá trị nhỏ nhất đó.
Tìm số nguyên x để A đạt giá trị lớn nhất và tìm giá trị lớn nhất đó.
-------------*-------------
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 7 ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm
1. C 2. D 3. B
4. A 5. B 6. D
II. TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1 (1,5đ):
a)
=
= (-12):
= 20 (0,75đ)
b)
=
= (0,75đ)
Bài 2 (1,5đ):
a)
x = (0,5đ)
b) = 5
x = 4 hoặc x = -6
(0,5đ)
c) =
=
x = hoặc x = - (0,5đ)
Bài 3 (2đ): Gọi 3 cạnh của một tam giác là x, y, z (cm)
Theo đề bài ta có: và x + y + z = 36 (1đ)
Áp dung tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
Tính được x = 9 (cm)
y = 12 (cm)
z = 15 (cm
Vậy độ dài 3 cạnh của tam giác đó là 9cm; 12cm; 15cm (1đ)
Bài 4: (2đ) A = . Ta có: A > 0 khi x > 1 và A < 0 khi x < 1.
Với x < 1 thì A < 0, A nhỏ nhất khi x – 1 là số nguyên âm lớn nhất x – 1 = -1 x = 0. Vậy GTNN A = -3 khi x = 0 (1đ)
Với x > 1 thì A > 0, A lớn nhất khi x – 1 là số nguyên dương nhỏ nhất
x – 1 = 1 x = 2. Vậy GTLN A = 3 khi x = 2. (1đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 100,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)