Đề + ĐA KT chương 1 Đại 7
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 12/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 1 Đại 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 7
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 10 năm 2012
Điểm
Lời phê của thầy giáo
ĐỀ 6
A/ Trắc nghiệm (2,5đ)
I/ Hãy khoanh tròn vào câu đúng (1,5 đ)
1/ Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ :
A :0,5 B :1,2(3) C : D :
2/ Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai được:
A: 79,39 B: 79,38 C: 79,382 D: 79,383
3/ Tìm hai số x và y biết x : 3 = y : 2 và x – y = 2
A : x = 2, y = 3 B: x = 3, y = 2 C :x = 6, y = 4 D: x = 4, y = 6
4/ Nếu = 9 thì x bằng
A: 3 B: 18 C: 81 D: 81
5/ Sắp xếp từ lớn đến nhỏ: a = - 3,2 ; b = 7,4 ; c = 1 ; d = 0
A: b > a > d > c B: b > c > d > a C: b > c > a > d D: b > a > c > d
6/ Kết quả của phép tính 36:33 là
A: 32 B: 33 C: 39 D: 318
II/ Đánh dấu X vào ô thích hợp(1 đ)
Khẳng định
Đúng
Sai
1, Số nguyên âm không phải là số thực
2, /-0,25/ = 0,25
3, Từ ta có thể suy ra a.c = b.d
4,
B/ Tự luận: (7đ)
Câu 1: (2đ) Thực hiện phép tính
a) b) c) d)
Câu 2: (1,5đ) Ba tấm vải có chiều dài tổng cộng là 145m. Nếu cắt tấm thứ nhất đi , tấm thứ hai đi , tấm thứ ba đi chiều dài mỗi tấm thì chiều dài còn lại của 3 tấm bằng nhau. Tính chiều dài mỗi tấm lúc đầu.
Câu 3: (1,5đ) Tìm x biết:
a) : x = :(-0,3) b) (x – 3)(x + 4) > 0
Câu 4: (1,5đ) Tìm x, y, z biết: ; và x – y = -12
Câu 5: (1đ) Tìm các số nguyên n sao cho biểu thức P = l số nguyên.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 7 ĐỀ 6
A/Trắc ngiệm:
I/ Mỗi câu đúng 0,25đ
1 – C; 2 – B; 3 – C; 4 – D; 5 – B; 6 – B
II/ Đúng mỗi câu cho 0,25 đ: 1 – S; 2 – Đ ; 3 – S; 4 – S
B/ Tự luận:
Câu 1
Đáp án
Điểm
1a
0,5đ
1b
0,5đ
1c
0,5đ
1d
0,5đ
Câu 2: Gọi chiều dài 3 tấm vải trước khi cắt lần lượt là x, y, z (m); x, y, z > 0.
Sau khi cắt tấm thứ nhất còn x (m), tấm thứ hai còn y (m), tấm thứ ba còn z (m). Theo đề bài ta có: x = y = z v x + y + z = 145.
Suy ra:
Vậy x = 5.12 = 60 (m); y = 5.9 = 45 (m); z = 5.8 = 40 (m).
Trả lời: Chiều dài 3 tấm vải trước khi cắt là 60m, 45m, 40m. (1,5đ)
Câu 3: a) x = = (0.75đ)
Vì x – 3 < x + 4 nn (x – 3)(x + 4) > 0 x – 3 > 0 hoặc x + 4 < 0
x > 3 hoặc x < –4 (0.75đ)
Câu 4: Từ và ta được ; do đó (0.5đ)
Áp dụng tính
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 7
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 10 năm 2012
Điểm
Lời phê của thầy giáo
ĐỀ 6
A/ Trắc nghiệm (2,5đ)
I/ Hãy khoanh tròn vào câu đúng (1,5 đ)
1/ Số nào sau đây không phải là số hữu tỉ :
A :0,5 B :1,2(3) C : D :
2/ Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai được:
A: 79,39 B: 79,38 C: 79,382 D: 79,383
3/ Tìm hai số x và y biết x : 3 = y : 2 và x – y = 2
A : x = 2, y = 3 B: x = 3, y = 2 C :x = 6, y = 4 D: x = 4, y = 6
4/ Nếu = 9 thì x bằng
A: 3 B: 18 C: 81 D: 81
5/ Sắp xếp từ lớn đến nhỏ: a = - 3,2 ; b = 7,4 ; c = 1 ; d = 0
A: b > a > d > c B: b > c > d > a C: b > c > a > d D: b > a > c > d
6/ Kết quả của phép tính 36:33 là
A: 32 B: 33 C: 39 D: 318
II/ Đánh dấu X vào ô thích hợp(1 đ)
Khẳng định
Đúng
Sai
1, Số nguyên âm không phải là số thực
2, /-0,25/ = 0,25
3, Từ ta có thể suy ra a.c = b.d
4,
B/ Tự luận: (7đ)
Câu 1: (2đ) Thực hiện phép tính
a) b) c) d)
Câu 2: (1,5đ) Ba tấm vải có chiều dài tổng cộng là 145m. Nếu cắt tấm thứ nhất đi , tấm thứ hai đi , tấm thứ ba đi chiều dài mỗi tấm thì chiều dài còn lại của 3 tấm bằng nhau. Tính chiều dài mỗi tấm lúc đầu.
Câu 3: (1,5đ) Tìm x biết:
a) : x = :(-0,3) b) (x – 3)(x + 4) > 0
Câu 4: (1,5đ) Tìm x, y, z biết: ; và x – y = -12
Câu 5: (1đ) Tìm các số nguyên n sao cho biểu thức P = l số nguyên.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 7 ĐỀ 6
A/Trắc ngiệm:
I/ Mỗi câu đúng 0,25đ
1 – C; 2 – B; 3 – C; 4 – D; 5 – B; 6 – B
II/ Đúng mỗi câu cho 0,25 đ: 1 – S; 2 – Đ ; 3 – S; 4 – S
B/ Tự luận:
Câu 1
Đáp án
Điểm
1a
0,5đ
1b
0,5đ
1c
0,5đ
1d
0,5đ
Câu 2: Gọi chiều dài 3 tấm vải trước khi cắt lần lượt là x, y, z (m); x, y, z > 0.
Sau khi cắt tấm thứ nhất còn x (m), tấm thứ hai còn y (m), tấm thứ ba còn z (m). Theo đề bài ta có: x = y = z v x + y + z = 145.
Suy ra:
Vậy x = 5.12 = 60 (m); y = 5.9 = 45 (m); z = 5.8 = 40 (m).
Trả lời: Chiều dài 3 tấm vải trước khi cắt là 60m, 45m, 40m. (1,5đ)
Câu 3: a) x = = (0.75đ)
Vì x – 3 < x + 4 nn (x – 3)(x + 4) > 0 x – 3 > 0 hoặc x + 4 < 0
x > 3 hoặc x < –4 (0.75đ)
Câu 4: Từ và ta được ; do đó (0.5đ)
Áp dụng tính
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 94,50KB|
Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)