Đề + ĐA KT chương 1 đại 7
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 12/10/2018 |
69
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 1 đại 7 thuộc Đại số 7
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 7
ĐỀ 9
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Nếu thì ?
A . ; B . ; C . ; D .
Câu 2: Làm tròn số 248,567 đến chữ số thập phân thứ nhất
A. 250 B. 248 C. 248,6 D. 248,57
Câu 3: Biết . Kết quả x bằng:
A. B. 4 C. D.
Câu 4: Cho – 1 = 2 thì:
A. x = 3 B. x = – 3 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 3 hoặc x = – 3
Câu 5: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng :
A. – 10 B. – 9 C. – 8 D. – 7
Câu 6: Cho thì m3 bằng:
A. 3 B. 9 C. 729 D. 81
Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn ?
A. B. C. D.
Câu 8: Cho đẳng thức 8.6 = 4.12 ta lập được tỉ lệ thức là:
A. B. C. D.
Câu 9. Cho = -3 thì:
A. m = 3 B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3 D.
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) b)
c) d)
Bài 2. (2 điểm) Tìm x biết:
a) b)
c) d) 3 + 1 = 40
Bài 3. (1 điểm) Tính chu vi và diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 10,234 m và chiều rộng là 4,7 m (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Bài 4. (2 điểm)
Tìm các số x, y, z biết và x – y + z = 56 .
Số học sinh ba khối 6, 7, 8 tỉ lệ với các số 41; 29; 30. Biết rằng tổng số học sinh khối 6 và 7 là 140 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 7 ĐỀ 9
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
D
C
A
D
C
C
D
B
D
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) = 7,2
b) =
c)
d) = = = 2
Bài 2. (2 điểm) Tìm x biết:
Tìm được
x – 12 = 2017 hoặc x – 12 = - 2017
x = 2029 hoặc x = - 2005
Vậy x = 2029 hoặc x = - 2005
3 + 1 = 40 = 13 x = 169
Bài 3. (1 điểm) Tính chu vi: (10,234 + 4,7).2 = 29,868 30 (m)
Tinh diện tích: 10,234 . 4,7 = 48,0998 48 (m2)
Bài 4. (2 điểm)
a) Tìm các số x, y, z biết và x – y + z = 56 .
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau suy ra
Vậy x = 36 ; y = 12 ; z = 32
b) Gọi số học sinh ba khối 6, 7, 8 lần lượt là x, y, z (đk x, y, z N*, học sinh).
Theo đề bài ta có; và x+ y = 140
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau suy ra
== = 2
= 2 x = 82 (học sinh)
= 2 y = 58 (học sinh)
= 2 z = 60 (học sinh)
Vậy số học sinh khối 6, 7, 8 lần lượt là 82, 58
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 7
ĐỀ 9
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái ở đầu mỗi câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
Câu 1: Nếu thì ?
A . ; B . ; C . ; D .
Câu 2: Làm tròn số 248,567 đến chữ số thập phân thứ nhất
A. 250 B. 248 C. 248,6 D. 248,57
Câu 3: Biết . Kết quả x bằng:
A. B. 4 C. D.
Câu 4: Cho – 1 = 2 thì:
A. x = 3 B. x = – 3 C. x = 2 hoặc x = – 2 D. x = 3 hoặc x = – 3
Câu 5: Cho tỉ lệ thức . Kết quả x bằng :
A. – 10 B. – 9 C. – 8 D. – 7
Câu 6: Cho thì m3 bằng:
A. 3 B. 9 C. 729 D. 81
Câu 7: Phân số nào biểu diễn được dưới dạng số thập phân hữu hạn ?
A. B. C. D.
Câu 8: Cho đẳng thức 8.6 = 4.12 ta lập được tỉ lệ thức là:
A. B. C. D.
Câu 9. Cho = -3 thì:
A. m = 3 B. m = – 3 C. m = 3 hoặc m = – 3 D.
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) b)
c) d)
Bài 2. (2 điểm) Tìm x biết:
a) b)
c) d) 3 + 1 = 40
Bài 3. (1 điểm) Tính chu vi và diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 10,234 m và chiều rộng là 4,7 m (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị)
Bài 4. (2 điểm)
Tìm các số x, y, z biết và x – y + z = 56 .
Số học sinh ba khối 6, 7, 8 tỉ lệ với các số 41; 29; 30. Biết rằng tổng số học sinh khối 6 và 7 là 140 học sinh. Tính số học sinh mỗi khối.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 7 ĐỀ 9
I/ TRẮC NGHIỆM (3 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
Đáp án
D
C
A
D
C
C
D
B
D
II/ TỰ LUẬN (7 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Thực hiện phép tính:
a) = 7,2
b) =
c)
d) = = = 2
Bài 2. (2 điểm) Tìm x biết:
Tìm được
x – 12 = 2017 hoặc x – 12 = - 2017
x = 2029 hoặc x = - 2005
Vậy x = 2029 hoặc x = - 2005
3 + 1 = 40 = 13 x = 169
Bài 3. (1 điểm) Tính chu vi: (10,234 + 4,7).2 = 29,868 30 (m)
Tinh diện tích: 10,234 . 4,7 = 48,0998 48 (m2)
Bài 4. (2 điểm)
a) Tìm các số x, y, z biết và x – y + z = 56 .
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau suy ra
Vậy x = 36 ; y = 12 ; z = 32
b) Gọi số học sinh ba khối 6, 7, 8 lần lượt là x, y, z (đk x, y, z N*, học sinh).
Theo đề bài ta có; và x+ y = 140
Áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau suy ra
== = 2
= 2 x = 82 (học sinh)
= 2 y = 58 (học sinh)
= 2 z = 60 (học sinh)
Vậy số học sinh khối 6, 7, 8 lần lượt là 82, 58
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 165,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)