Đề + ĐA KT các dấu hiệu chia hết

Chia sẻ bởi Phạm Văn Định | Ngày 12/10/2018 | 52

Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT các dấu hiệu chia hết thuộc Số học 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ TOÁN 6
Thời gian làm bài 60 phút
Họ và tên: ……………………………….. Ngày .…. Tháng ….. Năm 201…
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo


Bài 1: (0,5đ) Trong các câu sau, câu nào đúng
Số có chữ số tận cùng là 9 thì chia hết cho 3
Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3
Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
Số có chữ số tận cùng là 3 thì chia hết cho 3

Bài 2: (2đ) Điền chữ số vào dấu * để
174 +  chia hết cho 3
 chia hết cho 3 (dấu * chỉ chữ số giống nhau)

Bài 3: (1,5đ) Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9



Bài 4: (1đ) Dùng 3 trong 4 chữ số 4; 5; 7; 0, hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số sao cho số đó
Chia hết cho 9
Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9

Bài 5: (2đ) Thay các chữ số x, y bởi các chữ số thích hợp để số  chia hết cho 3 và chia hết cho 5

Bài 6: (1đ) Số tự nhiên a khi chia cho 3 thì dư 1, còn số tự nhiên b khi chia cho 3 thì dư 2. Hãy chứng tỏ rằng a + b chia hết cho 3.

Bài 7: (2đ) Chứng minh rằng
+chia hết cho 11
– chia hết cho 9 với a > b
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1: (0,5đ) Trong các câu sau, câu nào đúng
Số có chữ số tận cùng là 9 thì chia hết cho 3
Số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3 (Đ)
Số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9
Số có chữ số tận cùng là 3 thì chia hết cho 3

Bài 2: (2đ) Điền chữ số vào dấu * để
174 +  chia hết cho 3
Vì 1743 do đó để (174 + ) 3 thì 3 hay 3 + * + 5 3 hay 8 + * 3
 * {1; 4; 7}
 chia hết cho 3 (dấu * chỉ chữ số giống nhau)
3  3 + 5 + * + 7 + * 5  15 + 2* 3  *3  * {0; 3; 6; 9}

Bài 3: (1,5đ) Điền chữ số vào dấu * để được số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9

3  5 + 2 + * 3  7 + * 3 * {2; 5; 8}
9  5 + 2 + * 9  7 + * 9 * {2}
Vậy để  chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9 thì * {5; 8}
 tương tự câu a * {1; 7}

Bài 4: (1đ) Dùng 3 trong 4 chữ số 4; 5; 7; 0, hãy ghép thành các số tự nhiên có 3 chữ số sao cho số đó
Chia hết cho 9: các số lập được là 450; 405; 540; 504.
Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9: các số lập được là 507; 570; 705; 750.

Bài 5: (2đ) Thay các chữ số x, y bởi các chữ số thích hợp để số  chia hết cho 3 và chia hết cho 5
5 thì y {0; 5}
Với y = 0. Để số 3 thì 1 + 3 + x + 5 + 0 3 hay 9 + x 3 do đó x {0; 3; 6; 9 }
Với y = 5. Để số 3 thì 1 + 3 + x + 5 + 5 3 hay 14 + x 3 do đó x {1; 4; 7}

Bài 6: (1đ) Số tự nhiên a khi chia cho 3 thì dư 1, còn số tự nhiên b khi chia cho 3 thì dư 2. Hãy chứng tỏ rằng a + b chia hết cho 3.
Ta có a = 3m + 1; b = 3n + 2 (m, n N)
a + b = 3m + 1 + 3n + 2 = 3m + 3n + 3 3

Bài 7: (2đ) Chứng minh rằng
+chia hết cho 11
+= 10a + b + 10b + a = 11a + 11b = 11(a + b) 11
– chia hết cho 9 với a > b
– = 10a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 100,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)