Đề, ĐA Kiểm tra Toán cuối HK1 Lớp 3.

Chia sẻ bởi Lê Hữu Tân | Ngày 08/10/2018 | 36

Chia sẻ tài liệu: Đề, ĐA Kiểm tra Toán cuối HK1 Lớp 3. thuộc Toán học 3

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 1, NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN TOÁN, LỚP 3 - Thời gian: 40 phút







Bài 1. Tính: a. Tính nhẩm :
6 x 5 = ...... 27 : 3 = ..... 54 : 6 = ......... 9 x 5 = ............
3 x 9 = ...... 72 : 9 = ...... 49 : 7 = ......... 4 x 9 = ........... .

b. Đặt tính rồi tính:
35 x 4 309 x 2 944 : 4 834 : 6
………...... ………..... …….....…. .....………. . .
………...... ………..... …….....…. .....………. . .
………...... ………..... …….....…. .....………. . .
………...... ………..... …….....…. .....………. . .

Bài 2: Tính giá trị của biểu thức
a. 21 x 3 : 7 b. 82 + 18 : 6
………......………..... …….....…......………. .
………......………..... …….....…......………. .

Bài 3 Một cửa hàng bán lương thực ngày thứ nhất bán được 88 kg gạo, ngày thứ 2 bán được số gạo ngày thứ nhất. Hỏi:
a. Ngày thứ 2 bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
b. Cả 2 ngày cử hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
………......………........ ..................................…….....…...........……….
………......………........ ..................................…….....…...........……….
………......………........ ..................................…….....…...........……….
………......………........ ..................................…….....…...........……….
………......………........ ..................................…….....…...........……….

Bài 4: Khoanh tròn vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
a. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài là 18 cm, chiều rộng là 10 cm là:

A. 28 cm B. 56 cm C. 72 cm D. 162 cm

b. Thứ 2 là ngày tết dương lịch (1 tháng 1) vậy ngày 12 tháng 1 là ngày thứ mấy.

A. Thứ 7 B. Thứ 2 C. thứ 6 D. Chủ nhật


HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHO ĐIỂM
ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ 1 - LỚP 3

Bài1: (4,0 điểm)
a. (2 điểm) học sinh làm đúng mỗi phép tính cho 0,25 đ
b. (2 điểm) Đặt tính đúng cho 0,25 điểm, tính đúng cho 0,25 điểm
Bài 2: (2,0 điểm)
Tính giá trị của biểu thức (Học sinh làm đúng mỗi ý được 0,5 điểm)
a. 21 x 3 : 7 b. 82 + 18 : 6 .
63 : 7 cho 0,5 điểm 82 + 3 cho 0,5 điểm .
9 cho 0,5 điểm 85 cho 0,5 điểm .
Nếu HS nêu kết quả luôn cho 1/2 số điểm
Bài 3: (3,0 điểm).
a. Học sinh nêu đúng câu lời giải được 0,5 điểm,
Tìm được số gạo ngày thứ 2 bán được cho 1,5 điểm
b. Học sinh nêu đúng câu lời giải được 0,5 điểm,
Tìm được số gạo bán trong 2 ngày cho 0,5 điểm
(không trừ điểm của học sinh nếu thiếu phần đáp số)
Bài 4: (1,0) điểm
HS khoanh vào chữ cái đúng đáp số cho 0,5 điểm mỗi phần

Lưu ý: học sinh làm cách khác nhưng có đáp số đúng đầy đủ lời giải vẫn cho điểm tối đa./.


* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hữu Tân
Dung lượng: 30,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)