Đè + đa kì thi HSG huyện MS V2 năm học 2011
Chia sẻ bởi Đào Văn Nam |
Ngày 14/10/2018 |
29
Chia sẻ tài liệu: Đè + đa kì thi HSG huyện MS V2 năm học 2011 thuộc Vật lí 6
Nội dung tài liệu:
UBND HUYỆN MAI SƠN
PHÒNG GD&ĐT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đề chính thức
ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 - CẤP THCS NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: Hoá học - Vòng 2 - Ngày thi: 24/01/2011
(Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (4,5 điểm):
1. Xác định các chất A, B, D, . . .và hoàn thành các phương trình phản ứng hoá học sau:
FeS2 + O2 A + B A + KOH H + E
A + O2 D H + BaCl2 I + K
D + E F I + F L + A + E
F + Cu G + A + E A + Cl2 + E F + M
2. Chất bột A là Na2CO3, chất bột B là NaHCO3. Viết phương trình phản ứng xảy ra khi:
a. Nung nóng A và B
b. Cho CO2 lần lượt lội qua dung dịch A, dung dịch B.
c. Cho A và B lần lượt tác dụng với dung dịch KOH, dung dịch BaCl2, dung dịch Ba(OH)2.
Câu 2 (4 điểm ): 1. Có 3 lọ bị mất nhãn chứa các dung dịch:
- Lọ X gồm K2CO3 và NaHCO3
- Lọ Y gồm KHCO3 và Na2SO4
- Lọ Z gồm Na2CO3 và K2SO4
Chỉ được dùng dung dịch BaCl2 và dung dịch HCl. Nêu cách nhận biết các lọ và viết các phương trình phản ứng hóa học minh họa.
2. Cho hỗn hợp gồm có ba chất rắn : Al2O3, SiO2 và Fe2O3 vào dung dịch chứa một chất tan A thì thu được một chất rắn B duy nhất. Cho biết A, B có thể là những chất gì? Cho ví dụ và viết các phương trình phản ứng minh họa
Câu 3 (2,5 điểm ): Cho 27,4 g Ba vào 400 g dung dịch CuSO4 3,2 % thu được khí A, kết tủa B và dung dịch C.
a. Tính thể tích khí A (đktc).
b. Nung kết tủa B ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Tính m ?
Câu 4 (5 điểm ): C là dung dịch H2SO4 nồng độ x mol/l, D là dung dịch KOH nồng độ y mol/l. Trộn 200 ml dung dịch C với 300 ml dung dịch D, thu được 500ml dung dịch E. Để trung hòa 100ml dung dịch E cần dùng 40 ml dung dịch H2SO4 1M. Mặt khác trộn 300ml dung dịch C với 200 ml dung dịch D, thu được 500ml dung dịch F.
Xác định x, y, biết rằng 100 ml dung dịch F phản ứng vừa đủ với 2,04 gam Al2O3.
Câu 5 (4 điểm ): Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dd HCl 20% thu được dung dịch Y. Biết nồng độ của MgCl2 trong dung dịch Y là 11,787%.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính nồng độ % của muối sắt trong dung dịch Y.
c) Nếu thêm vào dung dịch Y nói trên một lượng dung dịch NaOH 10% vừa đủ để tác dụng thì nồng độ % của chất có trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu ?
------------- Hết -------------
Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Cán bộ coi thi không giải thích gì them
UBND HUYỆN MAI SƠN
PHÒNG GD&ĐT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐÁP ÁN THI CHỌN HSG LỚP 9 - CẤP THCS NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: Hoá học – Vòng 2
Ngày thi: 24/01/2011
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
I
1
4FeS2 + 11O2 8SO2 + 2Fe2O3
2SO2 + O2 2SO3
SO3 + H2O H2SO4
2H2SO4 đ + Cu CuSO4 + SO2 + 2H2O
SO2 + 2KOH K2SO3 + H2O
K2SO3 +BaCl2 BaSO3 + 2KCl
BaSO3 + H2SO4 BaSO4 + SO2+ H2O
SO2 + Cl2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl
Vậy: A: SO2; B: Fe2O3; D: SO3; E: H2O; F: H2SO4; G: CuSO4; H: K2SO3; I: BaSO3.K: KCl; L: BaSO4; M: HCl
0, 25/ 1PTHH
0,5
2
Na2CO3 không phản ứng
2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
b. Na2CO3 + CO2 + H2O 2NaHCO3
NaHCO3 + CO2 + H2O không phản ứng
c. Na2CO3 + KOH không phản ứng
2NaHCO3 + 2KOH Na2CO3
PHÒNG GD&ĐT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Đề chính thức
ĐỀ THI CHỌN HSG LỚP 9 - CẤP THCS NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: Hoá học - Vòng 2 - Ngày thi: 24/01/2011
(Thời gian: 150 phút, không kể thời gian giao đề)
Câu 1 (4,5 điểm):
1. Xác định các chất A, B, D, . . .và hoàn thành các phương trình phản ứng hoá học sau:
FeS2 + O2 A + B A + KOH H + E
A + O2 D H + BaCl2 I + K
D + E F I + F L + A + E
F + Cu G + A + E A + Cl2 + E F + M
2. Chất bột A là Na2CO3, chất bột B là NaHCO3. Viết phương trình phản ứng xảy ra khi:
a. Nung nóng A và B
b. Cho CO2 lần lượt lội qua dung dịch A, dung dịch B.
c. Cho A và B lần lượt tác dụng với dung dịch KOH, dung dịch BaCl2, dung dịch Ba(OH)2.
Câu 2 (4 điểm ): 1. Có 3 lọ bị mất nhãn chứa các dung dịch:
- Lọ X gồm K2CO3 và NaHCO3
- Lọ Y gồm KHCO3 và Na2SO4
- Lọ Z gồm Na2CO3 và K2SO4
Chỉ được dùng dung dịch BaCl2 và dung dịch HCl. Nêu cách nhận biết các lọ và viết các phương trình phản ứng hóa học minh họa.
2. Cho hỗn hợp gồm có ba chất rắn : Al2O3, SiO2 và Fe2O3 vào dung dịch chứa một chất tan A thì thu được một chất rắn B duy nhất. Cho biết A, B có thể là những chất gì? Cho ví dụ và viết các phương trình phản ứng minh họa
Câu 3 (2,5 điểm ): Cho 27,4 g Ba vào 400 g dung dịch CuSO4 3,2 % thu được khí A, kết tủa B và dung dịch C.
a. Tính thể tích khí A (đktc).
b. Nung kết tủa B ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi thì thu được m gam chất rắn. Tính m ?
Câu 4 (5 điểm ): C là dung dịch H2SO4 nồng độ x mol/l, D là dung dịch KOH nồng độ y mol/l. Trộn 200 ml dung dịch C với 300 ml dung dịch D, thu được 500ml dung dịch E. Để trung hòa 100ml dung dịch E cần dùng 40 ml dung dịch H2SO4 1M. Mặt khác trộn 300ml dung dịch C với 200 ml dung dịch D, thu được 500ml dung dịch F.
Xác định x, y, biết rằng 100 ml dung dịch F phản ứng vừa đủ với 2,04 gam Al2O3.
Câu 5 (4 điểm ): Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe và Mg bằng một lượng vừa đủ dd HCl 20% thu được dung dịch Y. Biết nồng độ của MgCl2 trong dung dịch Y là 11,787%.
a) Viết phương trình phản ứng.
b) Tính nồng độ % của muối sắt trong dung dịch Y.
c) Nếu thêm vào dung dịch Y nói trên một lượng dung dịch NaOH 10% vừa đủ để tác dụng thì nồng độ % của chất có trong dung dịch sau phản ứng là bao nhiêu ?
------------- Hết -------------
Học sinh được sử dụng bảng hệ thống tuần hoàn các nguyên tố hoá học
Cán bộ coi thi không giải thích gì them
UBND HUYỆN MAI SƠN
PHÒNG GD&ĐT
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐÁP ÁN THI CHỌN HSG LỚP 9 - CẤP THCS NĂM HỌC 2010 – 2011
Môn: Hoá học – Vòng 2
Ngày thi: 24/01/2011
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
I
1
4FeS2 + 11O2 8SO2 + 2Fe2O3
2SO2 + O2 2SO3
SO3 + H2O H2SO4
2H2SO4 đ + Cu CuSO4 + SO2 + 2H2O
SO2 + 2KOH K2SO3 + H2O
K2SO3 +BaCl2 BaSO3 + 2KCl
BaSO3 + H2SO4 BaSO4 + SO2+ H2O
SO2 + Cl2 + 2H2O H2SO4 + 2HCl
Vậy: A: SO2; B: Fe2O3; D: SO3; E: H2O; F: H2SO4; G: CuSO4; H: K2SO3; I: BaSO3.K: KCl; L: BaSO4; M: HCl
0, 25/ 1PTHH
0,5
2
Na2CO3 không phản ứng
2NaHCO3 Na2CO3 + CO2 + H2O
b. Na2CO3 + CO2 + H2O 2NaHCO3
NaHCO3 + CO2 + H2O không phản ứng
c. Na2CO3 + KOH không phản ứng
2NaHCO3 + 2KOH Na2CO3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Văn Nam
Dung lượng: 163,50KB|
Lượt tài: 3
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)